ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I LỚP 4
Chia sẻ bởi Nguyễn Xuân Tuân |
Ngày 09/10/2018 |
51
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I LỚP 4 thuộc Khoa học 4
Nội dung tài liệu:
Đề kiểm tra cuối kỳ I lớp 4
Môn toán
I. Mục tiêu:
Đọc viết so sánh số tự nhiên
Đặt tính và thực hiện các phép tính với số tự nhiên
Mối quan hệ giữa đơn vị đo khối lượng hoặc đơn vị đo thời gian
Tính được giá trị biểu thức, tính được diện tích hình vuông.
Giải toán về số TBC, tìm 2 số khi biết tổng và hiệu của hai số đó
II. Bảng kế hoạch ra đề:
MĐ
CĐ
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TNKQ
TNTL
TNKQ
TNTL
TNKQ
TNTL
Số học
2
2
1
1
1
1
1
2
5
6
Đơn vị đo đại lượng
1
1
1
1
Các yếu tố hình học
1
1
1
1
Giải toán
1
2
1
2
Cộng
3
3
2
2
1
1
2
4
8
10
III. Đề bài:
Phần trắc nghiệm khách quan
Câu 1: Số gồm hai mươi triệu, hai mươi nghìn và hai mươi đơn vị viết là:
A. 202 020 B. 20 020 020 C. 2 020 020
Câu 2: Giá trị của chữ số 3 trong số 635 942 là:
A. 300 B. 3000 C. 30 000
Câu 3: Trung bình cộng của các số 23; 27 và 40 là:
A. 30 B. 40 C. 45
Câu4: Cho hình vẽ bên A B
ABCD là hình vuông.
Cạnh của hình vuông ABCD là :
A.18 m B. 6 m C. 6 cm
D C
Câu 5: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống
a. 3giờ 5 phút = 185 phút
b. 4 tạ 8 kg = 480 kg
Vận dụng làm bài tập
Câu 6: Tìm số tròn chục x, biết 47 < x < 82
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
Câu 7: Đặt tính rồi tính
38276 + 24315 768495 – 62736 237 x 42 10625 : 25
....................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
Câu 8: Trường em có 264 bạn học sinh , số học sinh nam ít hơn số học sinh nữ 36 em . Tính số học sinh nam, số học sinh nữ của trường em ?
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
IV. Đáp án và cách ghi điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
B
C
A
B
Điểm
1
1
1
1
1
1
2
2
Câu 5: a. b.
Mỗi ý ghi đúng được 0,5 điểm
Câu 6: Số tròn trăm lớn hơn 47 và nhỏ hơn 82 là các số 50, 60, 70, 80. Vậy x là các số 50, 60, 70, 80.
Tìm đúng 3 số tròn trăm được 1 điểm
Câu 7:
38 276
24 315
62 591
768495
62736
705759
237
42
474
948
9954
10625 25
62 125
125
0
Mỗi pMỗi phépMỗi phép tính đúng được 0,5 điểm
Câu 8:
Giải
Số học sinh nam là:
(264 – 36) : 2 = 114 (học sinh)
Số học sinh nữ là:
114 + 36 = 150 (học sinh)
Đáp số: 114 học sinh nam.
150 học sinh nữ.
Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm
Môn toán
I. Mục tiêu:
Đọc viết so sánh số tự nhiên
Đặt tính và thực hiện các phép tính với số tự nhiên
Mối quan hệ giữa đơn vị đo khối lượng hoặc đơn vị đo thời gian
Tính được giá trị biểu thức, tính được diện tích hình vuông.
Giải toán về số TBC, tìm 2 số khi biết tổng và hiệu của hai số đó
II. Bảng kế hoạch ra đề:
MĐ
CĐ
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TNKQ
TNTL
TNKQ
TNTL
TNKQ
TNTL
Số học
2
2
1
1
1
1
1
2
5
6
Đơn vị đo đại lượng
1
1
1
1
Các yếu tố hình học
1
1
1
1
Giải toán
1
2
1
2
Cộng
3
3
2
2
1
1
2
4
8
10
III. Đề bài:
Phần trắc nghiệm khách quan
Câu 1: Số gồm hai mươi triệu, hai mươi nghìn và hai mươi đơn vị viết là:
A. 202 020 B. 20 020 020 C. 2 020 020
Câu 2: Giá trị của chữ số 3 trong số 635 942 là:
A. 300 B. 3000 C. 30 000
Câu 3: Trung bình cộng của các số 23; 27 và 40 là:
A. 30 B. 40 C. 45
Câu4: Cho hình vẽ bên A B
ABCD là hình vuông.
Cạnh của hình vuông ABCD là :
A.18 m B. 6 m C. 6 cm
D C
Câu 5: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống
a. 3giờ 5 phút = 185 phút
b. 4 tạ 8 kg = 480 kg
Vận dụng làm bài tập
Câu 6: Tìm số tròn chục x, biết 47 < x < 82
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
Câu 7: Đặt tính rồi tính
38276 + 24315 768495 – 62736 237 x 42 10625 : 25
....................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
Câu 8: Trường em có 264 bạn học sinh , số học sinh nam ít hơn số học sinh nữ 36 em . Tính số học sinh nam, số học sinh nữ của trường em ?
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
IV. Đáp án và cách ghi điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
B
C
A
B
Điểm
1
1
1
1
1
1
2
2
Câu 5: a. b.
Mỗi ý ghi đúng được 0,5 điểm
Câu 6: Số tròn trăm lớn hơn 47 và nhỏ hơn 82 là các số 50, 60, 70, 80. Vậy x là các số 50, 60, 70, 80.
Tìm đúng 3 số tròn trăm được 1 điểm
Câu 7:
38 276
24 315
62 591
768495
62736
705759
237
42
474
948
9954
10625 25
62 125
125
0
Mỗi pMỗi phépMỗi phép tính đúng được 0,5 điểm
Câu 8:
Giải
Số học sinh nam là:
(264 – 36) : 2 = 114 (học sinh)
Số học sinh nữ là:
114 + 36 = 150 (học sinh)
Đáp số: 114 học sinh nam.
150 học sinh nữ.
Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Xuân Tuân
Dung lượng: 23,30KB|
Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)