ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 LỚP 1.6
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thắm |
Ngày 08/10/2018 |
36
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 LỚP 1.6 thuộc Tập đọc 1
Nội dung tài liệu:
BẢNG HAI CHIỀU MÔN TOÁN KHỐI 1 HK2
ĐỀ THI CUỐI KÌ 2 MÔN TOÁN
Năm học:2011- 2012
1.2, Viết các số có 2 chữ số thành tổng của số chục và số đơn vị , viết được số liền trước , số liền sau của một số
A, TRẮC NGHIỆM:
KHOANH TRÒN Ý ĐÚNG:
1.2(1) Số 74 viết là:
a,74 = 70 + 4
b,74 = 7 + 4
c,74 = 74 + 0
1.2(2)Số liền trước của 16 là:
a, 17 b, 15 c, 18
1.2 (3) Số liền sau của 50 là:
a, 51 b, 49 c, 52
1.2 ( 4) Đúng ghi Đ, sai ghi S?
54 = 5 chục + 4 đơn vị
27 = 23 + 4
49 = 40 + 9
90 = 90 + 0
B, TỰ LUẬN:
1.2(1) Viết ( theo mẫu) :
23 = 20 + 3 47 = ……..+…….
40 =………. +…… 76 = ……….+……..
65 =………… +…… 89 =…………+……..
1.2 ( 2) Viết số:
Số liền trước
Số đã biết
13
24
56
87
49
60
73
1.2(3): Viết số
Số đã biết
Số liền sau
25
53
68
75
82
98
1.2( 4) Viết số
Số liền trước
Số đã biết
Số liền sau
41
28
60
72
54
31
ĐÁP ÁN MÔN TOÁN
A, TRẮC NGHIỆM:
Khoanh tròn vào đáp án đúng
1.2(1) Chọn ý a được 0,5 đ
1.2(2) Chọn ý b, được 0,5 đ
1.2(3) Chọn ý a, được 0,5 đ
1.2(4) Đúng ghi Đ, sai ghi S?
54 = 5 chục + 4 đơn vị
27 = 23 + 4
49 = 40 + 9
90 = 90 + 0
- Chọn đúng 1 ý được 0,5 đ
B, TỰ LUẬN:
1.2(1) Viết ( theo mẫu) :
23 = 20 + 3 47 = …40…..+…7….
40 =…40……. +…0… 76 = …70…….+…6…..
65 =…60……… +…5… 89 =…80………+…9…..
Viết đúng 1 phép được 0,5 đ
1.2 ( 2) Viết số:
Số liền trước
Số đã biết
12
13
23
24
55
56
86
87
48
49
59
60
Tìm đúng 1 số liền trước á được 0,5 đ
1.2(3): Viết số
Số đã biết
Số liền sau
25
26
53
54
68
69
75
76
82
83
98
99
Tìm đúng 1 số liền sauá được 0,5 đ
1.2( 4) Viết số
Số liền trước
Số đã biết
Số liền sau
40
41
42
27
28
29
59
60
61
71
72
73
53
54
55
30
31
32
Tìm đúng số liền trước á, số liền sau của số đã cho được 1 đ
ĐỀ THI CUỐI HK2 MÔN TIẾNG VIỆT(Đọc)
Năm học: 2011- 2012
A, Đọc thành tiếng
1.1
Câu 1:Đọc bài “ Đầm sen”từ ( Hoa sen …….xanh thẫm )
Hoa sen đua nhau vươn cao.Khi nở, cánh hoa đỏ nhạt xòe ra, phô đài sen và nhị vàng.Hương sen ngan ngát, thanh khiết. Đài sen khi già thì dẹt lại, xanh thẫm.
Câu 2: Đọc bài “Sáng nay” 2 khổ thơ đầu
Có ngàn tia nắng nhỏ Tránh nắng, từng dòng chữ
Đi học sáng hôm nay Xếp thành hàng nhấp nhô:
Có trăm trang sách mở “ I” gầy nên đội mũ,
Xòe như cánh chim bay. “ O” đội nón là “ ô”
Câu 3; Đọc bài” Không nên phá tổ chim”( Từ chim non ……..giúp ích con người)
Chim non đang sống với mẹ,
ĐỀ THI CUỐI KÌ 2 MÔN TOÁN
Năm học:2011- 2012
1.2, Viết các số có 2 chữ số thành tổng của số chục và số đơn vị , viết được số liền trước , số liền sau của một số
A, TRẮC NGHIỆM:
KHOANH TRÒN Ý ĐÚNG:
1.2(1) Số 74 viết là:
a,74 = 70 + 4
b,74 = 7 + 4
c,74 = 74 + 0
1.2(2)Số liền trước của 16 là:
a, 17 b, 15 c, 18
1.2 (3) Số liền sau của 50 là:
a, 51 b, 49 c, 52
1.2 ( 4) Đúng ghi Đ, sai ghi S?
54 = 5 chục + 4 đơn vị
27 = 23 + 4
49 = 40 + 9
90 = 90 + 0
B, TỰ LUẬN:
1.2(1) Viết ( theo mẫu) :
23 = 20 + 3 47 = ……..+…….
40 =………. +…… 76 = ……….+……..
65 =………… +…… 89 =…………+……..
1.2 ( 2) Viết số:
Số liền trước
Số đã biết
13
24
56
87
49
60
73
1.2(3): Viết số
Số đã biết
Số liền sau
25
53
68
75
82
98
1.2( 4) Viết số
Số liền trước
Số đã biết
Số liền sau
41
28
60
72
54
31
ĐÁP ÁN MÔN TOÁN
A, TRẮC NGHIỆM:
Khoanh tròn vào đáp án đúng
1.2(1) Chọn ý a được 0,5 đ
1.2(2) Chọn ý b, được 0,5 đ
1.2(3) Chọn ý a, được 0,5 đ
1.2(4) Đúng ghi Đ, sai ghi S?
54 = 5 chục + 4 đơn vị
27 = 23 + 4
49 = 40 + 9
90 = 90 + 0
- Chọn đúng 1 ý được 0,5 đ
B, TỰ LUẬN:
1.2(1) Viết ( theo mẫu) :
23 = 20 + 3 47 = …40…..+…7….
40 =…40……. +…0… 76 = …70…….+…6…..
65 =…60……… +…5… 89 =…80………+…9…..
Viết đúng 1 phép được 0,5 đ
1.2 ( 2) Viết số:
Số liền trước
Số đã biết
12
13
23
24
55
56
86
87
48
49
59
60
Tìm đúng 1 số liền trước á được 0,5 đ
1.2(3): Viết số
Số đã biết
Số liền sau
25
26
53
54
68
69
75
76
82
83
98
99
Tìm đúng 1 số liền sauá được 0,5 đ
1.2( 4) Viết số
Số liền trước
Số đã biết
Số liền sau
40
41
42
27
28
29
59
60
61
71
72
73
53
54
55
30
31
32
Tìm đúng số liền trước á, số liền sau của số đã cho được 1 đ
ĐỀ THI CUỐI HK2 MÔN TIẾNG VIỆT(Đọc)
Năm học: 2011- 2012
A, Đọc thành tiếng
1.1
Câu 1:Đọc bài “ Đầm sen”từ ( Hoa sen …….xanh thẫm )
Hoa sen đua nhau vươn cao.Khi nở, cánh hoa đỏ nhạt xòe ra, phô đài sen và nhị vàng.Hương sen ngan ngát, thanh khiết. Đài sen khi già thì dẹt lại, xanh thẫm.
Câu 2: Đọc bài “Sáng nay” 2 khổ thơ đầu
Có ngàn tia nắng nhỏ Tránh nắng, từng dòng chữ
Đi học sáng hôm nay Xếp thành hàng nhấp nhô:
Có trăm trang sách mở “ I” gầy nên đội mũ,
Xòe như cánh chim bay. “ O” đội nón là “ ô”
Câu 3; Đọc bài” Không nên phá tổ chim”( Từ chim non ……..giúp ích con người)
Chim non đang sống với mẹ,
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thắm
Dung lượng: 84,50KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)