Đề kiểm tra cuối kì 1 môn Tiếng việt Lớp 1 ( 2014 - 2015)

Chia sẻ bởi Giao Thị Lệ Trang | Ngày 08/10/2018 | 58

Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra cuối kì 1 môn Tiếng việt Lớp 1 ( 2014 - 2015) thuộc Toán học 1

Nội dung tài liệu:

Họ và tên:………………………….…… Lớp:……
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ I - MÔN TIẾNG VIỆT – LỚP 1
NĂM HỌC: 2014-2015

A.KIỂM TRA ĐỌC:

I.Đọc thành tiếng: (8 điểm)
Giáo viên ghi bảng các âm, vần ; từ ngữ và câu sau lên bảng lớp sau đó gọi từng học sinh đọc.

a/ Các vần: ( 3điểm) ây, ia, ong , ăng, um, ương.
b/ Từ ngữ: (3 điểm) lá mía, cây lựu, cái võng , bàn ghế, măng tre , bông súng.
c/ Các câu:( 2 điểm)
Cái gì cao lớn lênh khênh
Đứng mà không tựa, ngã kềnh ngay ra?
II.Bài tập: (2 điểm)

2- Chọn vần thích hợp điền vào chỗ chấm: (1đ)

- im hay um : xem ph........ ch....... nhãn

- em hay êm: x…… ti vi ghế đ........

3-Nối ô chữ cho phù hợp(1đ)




B.KIỂM TRA VIẾT:
Viết vần: ( 3 điểm) om , âm , êm , ươi, anh, uông.
Viết từ: ( 3 điểm) nhà sàn, ghế đệm, bông súng , măng tre , cành chanh , làng xóm
câu: 4 điểm) Con cò mà đi ăn đêm
Đậu phải cành mềm lộn cổ xuống ao.








































































BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ I - NĂM HỌC: 2013-2014
Họ và tên:………………………….…… Lớp:…………. Số báo danh:……… Số phách:………..
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Phòng GD&ĐT Kim Động
Trường Tiểu học Toàn Thắng Số phách:………..
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ I - NĂM HỌC: 2013-2014

Môn: Tiếng Việt –Lớp 1 Thời gian: 90 phút

ĐỀ CHẴN



A.KIỂM TRA ĐỌC:

I.Đọc thành tiếng: (6 điểm)
Giáo viên ghi bảng các âm, vần ; từ ngữ và câu sau lên bảng lớp sau đó gọi từng học sinh đọc.

a/ Các vần: ong , ăng , ung , uông
b/ Các từ ngữ: cái võng , măng tre , bông súng , quả chuông .
c/ Các câu:
Cái gì cao lớn lênh khênh
Đứng mà không tựa, ngã kềnh ngay ra?

II.Bài tập: (4 điểm)

2- Chọn vần thích hợp điền vào chỗ chấm: (2đ)

- em hay êm: ghế đ........ x…… ti vi

- im hay um : ch....... nhãn xem ph........

3-Nối ô chữ cho phù hợp(2đ)













B.KIỂM TRA VIẾT:
Giáo viên đọc cho học sinh viết các âm, vần và từ ngữ dưới đây.(Mỗi âm, vần từ viết 1 lần)
om , âm , êm , uông.
bông súng , măng tre , cành chanh , làng xóm
Con cò mà đi ăn đêm
Đậu phải cành mềm lộn cổ xuống ao .
ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Giao Thị Lệ Trang
Dung lượng: 456,00KB| Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)