Đề kiểm tra cuối kì 1 lớp 1 2017-2018 theo TT 22
Chia sẻ bởi Ngân Bính |
Ngày 08/10/2018 |
43
Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra cuối kì 1 lớp 1 2017-2018 theo TT 22 thuộc Toán học 1
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD&ĐT HUYỆN LỤC YÊN
TRƯỜNG TH&THCS MINH CHUẨN
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
MÔN TIẾNG VIỆT - LỚP 1
Năm học: 2016 - 2017
Mạch kiến thức,
kĩ năng
Số câu và số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
TNKQ
TL
HT khác
TN
KQ
TL
HT khác
TNKQ
TL
HT khác
TNKQ
TL
HT khác
TNKQ
TL
HT khác
1.Đọc:
Đọc được các vần, từ ngữ, câu, đoạn ứng dụng.
Số câu
3
3
Số điểm
3,0
3,0
2.Viết:
Viết được các vần, từ ngữ, câu ứng dụng.
Biết nối ô chữ và điền âm và vần vào chỗ trống.
Số câu
2
1
1
1
5
Số điểm
2,0
2,0
2,0
1,0
7,0
Tổng
Số câu
5
1
1
1
5
3
Số điểm
5,0
2,0
2,0
1,0
7,0
3,0
MA TRẬN CÂU HỎI ĐỀ KIỂM TRA MÔN TIẾNG VIỆT
CUỐI NĂM HỌC LỚP 1
TT
Chủ đề
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Cộng
1
Đọc thành tiếng
Số câu
03
4
Câu số
1,2,3(I)
2
Viết
Số câu
02
01
01
01
4
Câu số
1,2(B)
3(B)
1(II)
2(II)
TS
TS câu
05
01
01
01
8
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2016 - 2017
MÔN: TIẾNG VIỆT
A. Bài kiểm tra đọc:
I. Đọc thành tiếng:
1- Đọc đúng, to, rõ ràng các vần: in, ay, ot, ôn, ông.
2- Đọc các từ ngữ: công viên, chó đốm, xà beng, củ gừng, cây cầu.
3- Đọc câu - đoạn:
Con suối sau nhà rì rầm chảy. Đàn dê cắm cúi gặm cỏ bên sườn đồi.
II. Đọc hiểu:
1- Điền vào chỗ trống:
- ng hay ngh: …….ệ sĩ ……..ã tư
- en hay ên: mũi t…. con nh….
2- Nối ô chữ cho phù hợp:
B. Kiểm tra viết
1-Viết các vần:
ia, im, ung, at.
2- Viết các từ ngữ:
viên phấn, cánh diều, chim cút, nền nhà.
3- Viết đoạn thơ: bay cao cao vút
chim biến mất rồi
chỉ còn tiếng hót
làm xanh da trời.
ĐÁP ÁN, CÁCH CÁCH CHO ĐIỂM BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ I
MÔN TIẾNG VIỆT - LỚP 1
Năm học: 2016 - 2017
A. KIỂM TRA ĐỌC: (5 điểm)
I. Đọc thành tiếng ( 3 điểm)
1. Đọc thành tiếng các vần (1điểm)
- Đọc đúng, to, rõ ràng, tốc độ đọc phù hợp: 0,2 điểm/vần
2- Đọc thành tiếng các từ ngữ (1 điểm)
- Đọc đúng, to, rõ ràng, tốc độ đọc phù hợp: 0,2 điểm/ từ ngữ.
3- Đọc câu - đoạn (1điểm)
- Đọc đúng, to, rõ ràng, trôi chảy: 0,5 điểm/câu
II. Đọc hiểu ( 2 điểm)
1 Chọn được vần thích hợp điền vào chỗ trống: (1 điểm)
2. Nối được từ đơn giản (1 điểm)
- Mỗi lỗi sai trừ 0,25 điểm/ từ
B. KIỂM TRA VIẾT: (5 điểm)
1-Viết các vần (1 điểm)
- Viết đúng, thẳng dòng, đúng cỡ chữ: 0, 25 điểm/vần
- Viết đúng, không đều nét, không đúng cỡ chữ: 0,2 điểm/ vần
2- Viết
TRƯỜNG TH&THCS MINH CHUẨN
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
MÔN TIẾNG VIỆT - LỚP 1
Năm học: 2016 - 2017
Mạch kiến thức,
kĩ năng
Số câu và số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
TNKQ
TL
HT khác
TN
KQ
TL
HT khác
TNKQ
TL
HT khác
TNKQ
TL
HT khác
TNKQ
TL
HT khác
1.Đọc:
Đọc được các vần, từ ngữ, câu, đoạn ứng dụng.
Số câu
3
3
Số điểm
3,0
3,0
2.Viết:
Viết được các vần, từ ngữ, câu ứng dụng.
Biết nối ô chữ và điền âm và vần vào chỗ trống.
Số câu
2
1
1
1
5
Số điểm
2,0
2,0
2,0
1,0
7,0
Tổng
Số câu
5
1
1
1
5
3
Số điểm
5,0
2,0
2,0
1,0
7,0
3,0
MA TRẬN CÂU HỎI ĐỀ KIỂM TRA MÔN TIẾNG VIỆT
CUỐI NĂM HỌC LỚP 1
TT
Chủ đề
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Cộng
1
Đọc thành tiếng
Số câu
03
4
Câu số
1,2,3(I)
2
Viết
Số câu
02
01
01
01
4
Câu số
1,2(B)
3(B)
1(II)
2(II)
TS
TS câu
05
01
01
01
8
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2016 - 2017
MÔN: TIẾNG VIỆT
A. Bài kiểm tra đọc:
I. Đọc thành tiếng:
1- Đọc đúng, to, rõ ràng các vần: in, ay, ot, ôn, ông.
2- Đọc các từ ngữ: công viên, chó đốm, xà beng, củ gừng, cây cầu.
3- Đọc câu - đoạn:
Con suối sau nhà rì rầm chảy. Đàn dê cắm cúi gặm cỏ bên sườn đồi.
II. Đọc hiểu:
1- Điền vào chỗ trống:
- ng hay ngh: …….ệ sĩ ……..ã tư
- en hay ên: mũi t…. con nh….
2- Nối ô chữ cho phù hợp:
B. Kiểm tra viết
1-Viết các vần:
ia, im, ung, at.
2- Viết các từ ngữ:
viên phấn, cánh diều, chim cút, nền nhà.
3- Viết đoạn thơ: bay cao cao vút
chim biến mất rồi
chỉ còn tiếng hót
làm xanh da trời.
ĐÁP ÁN, CÁCH CÁCH CHO ĐIỂM BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ I
MÔN TIẾNG VIỆT - LỚP 1
Năm học: 2016 - 2017
A. KIỂM TRA ĐỌC: (5 điểm)
I. Đọc thành tiếng ( 3 điểm)
1. Đọc thành tiếng các vần (1điểm)
- Đọc đúng, to, rõ ràng, tốc độ đọc phù hợp: 0,2 điểm/vần
2- Đọc thành tiếng các từ ngữ (1 điểm)
- Đọc đúng, to, rõ ràng, tốc độ đọc phù hợp: 0,2 điểm/ từ ngữ.
3- Đọc câu - đoạn (1điểm)
- Đọc đúng, to, rõ ràng, trôi chảy: 0,5 điểm/câu
II. Đọc hiểu ( 2 điểm)
1 Chọn được vần thích hợp điền vào chỗ trống: (1 điểm)
2. Nối được từ đơn giản (1 điểm)
- Mỗi lỗi sai trừ 0,25 điểm/ từ
B. KIỂM TRA VIẾT: (5 điểm)
1-Viết các vần (1 điểm)
- Viết đúng, thẳng dòng, đúng cỡ chữ: 0, 25 điểm/vần
- Viết đúng, không đều nét, không đúng cỡ chữ: 0,2 điểm/ vần
2- Viết
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Ngân Bính
Dung lượng: 1,21MB|
Lượt tài: 3
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)