ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 1, 2017
Chia sẻ bởi Lê Hạnh Trang |
Ngày 26/04/2019 |
40
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 1, 2017 thuộc Khoa học 5
Nội dung tài liệu:
MA TRẬN ĐỀ MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 4 – CUỐI HỌC KÌ 2
NĂM HỌC 2016 – 2017
STT
Chủ đề
Số câu, số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1
Đọc hiểu văn bản
Số câu
2
2
1
1
6
Câu số
1-2
3-5
4
6
Số điểm
1,0
1,0
1,0
1,0
4,0
2
Kiến thức
Tiếng Việt
Số câu
1
1
1
1
4
Câu số
7
8
9
10
Số điểm
0,5
0,5
1,0
1,0
3,0
Tổng
Số câu
3
1
3
2
1
10
Số điểm
1,5
0,5
2,0
2,0
1,0
7,0
TRƯỜNG TIỂU HỌC PHIẾU KIỂM TRA LỚP 4 Tờ số 1
CẨM THÀNH (Kiểm tra định kì cuối học kỳ 2) - Năm học 2016-2017
HỌ TÊN CHỮ KÍ NGƯỜI COI, CHẤM THI
1.
2.
Họ và tên học sinh :……………………….....Lớp: 4…
Họ và tên giáo viên :………………………………….
MÔN : TIẾNG VIỆT - Thời gian làm bài : ...... phút
Nhận xét kết quả kiểm tra của học sinh
Điểm
1. Đọc thành tiếng: ...................................................................................
.....................................................................................................................
2. Đọc hiểu VB – KTTV: ...................................................................
.....................................................................................................................
Tổng điểm
A/ KIỂM TRA ĐỌC (10 điểm)
I. Đọc thành tiếng ( 3 điểm ): Học sinh đọc một đoạn văn trong các bài tập đọc đã học (sách Tiếng Việt 4 – Tập 2), GV kết hợp hỏi 1 câu hỏi về nội dung đoạn, bài đọc.
II. Đọc hiểu, kiến thức Tiếng Việt: (7điểm)- Thời gian 35 phút
TRƯỜNG TIỂU HỌC PHIẾU KIỂM TRA LỚP 4 Tờ số 2
CẨM THÀNH (Kiểm tra định kì cuối học kỳ 2) - Năm học 2016-2017
HỌ TÊN CHỮ KÍ NGƯỜI COI, CHẤM THI
1.
2.
Họ và tên học sinh :…………………….....Lớp: 4...
Họ và tên giáo viên :………………………………
MÔN : TIẾNG VIỆT
Nhận xét kết quả kiểm tra của học sinh
Điểm
1. Chính tả : ..............................................................................................
.....................................................................................................................
2. Tập làm văn:.............................................................................................
Tổng điểm viết
B/ KIỂM TRA VIẾT: (10 điểm)
I. Chính tả - Thời gian 20 phút.
Nghe-viết (2 điểm ): Bài “Vương quốc vắng nụ cười” (TV4-T2-Trang 132). Từ đầu đến…trên những mái nhà.
II. Tập làm văn: (8điểm )- Thời gian 35 phút
Đề bài: Hãy tả một con vật mà em yêu thích nhất.
NĂM HỌC 2016 – 2017
STT
Chủ đề
Số câu, số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1
Đọc hiểu văn bản
Số câu
2
2
1
1
6
Câu số
1-2
3-5
4
6
Số điểm
1,0
1,0
1,0
1,0
4,0
2
Kiến thức
Tiếng Việt
Số câu
1
1
1
1
4
Câu số
7
8
9
10
Số điểm
0,5
0,5
1,0
1,0
3,0
Tổng
Số câu
3
1
3
2
1
10
Số điểm
1,5
0,5
2,0
2,0
1,0
7,0
TRƯỜNG TIỂU HỌC PHIẾU KIỂM TRA LỚP 4 Tờ số 1
CẨM THÀNH (Kiểm tra định kì cuối học kỳ 2) - Năm học 2016-2017
HỌ TÊN CHỮ KÍ NGƯỜI COI, CHẤM THI
1.
2.
Họ và tên học sinh :……………………….....Lớp: 4…
Họ và tên giáo viên :………………………………….
MÔN : TIẾNG VIỆT - Thời gian làm bài : ...... phút
Nhận xét kết quả kiểm tra của học sinh
Điểm
1. Đọc thành tiếng: ...................................................................................
.....................................................................................................................
2. Đọc hiểu VB – KTTV: ...................................................................
.....................................................................................................................
Tổng điểm
A/ KIỂM TRA ĐỌC (10 điểm)
I. Đọc thành tiếng ( 3 điểm ): Học sinh đọc một đoạn văn trong các bài tập đọc đã học (sách Tiếng Việt 4 – Tập 2), GV kết hợp hỏi 1 câu hỏi về nội dung đoạn, bài đọc.
II. Đọc hiểu, kiến thức Tiếng Việt: (7điểm)- Thời gian 35 phút
TRƯỜNG TIỂU HỌC PHIẾU KIỂM TRA LỚP 4 Tờ số 2
CẨM THÀNH (Kiểm tra định kì cuối học kỳ 2) - Năm học 2016-2017
HỌ TÊN CHỮ KÍ NGƯỜI COI, CHẤM THI
1.
2.
Họ và tên học sinh :…………………….....Lớp: 4...
Họ và tên giáo viên :………………………………
MÔN : TIẾNG VIỆT
Nhận xét kết quả kiểm tra của học sinh
Điểm
1. Chính tả : ..............................................................................................
.....................................................................................................................
2. Tập làm văn:.............................................................................................
Tổng điểm viết
B/ KIỂM TRA VIẾT: (10 điểm)
I. Chính tả - Thời gian 20 phút.
Nghe-viết (2 điểm ): Bài “Vương quốc vắng nụ cười” (TV4-T2-Trang 132). Từ đầu đến…trên những mái nhà.
II. Tập làm văn: (8điểm )- Thời gian 35 phút
Đề bài: Hãy tả một con vật mà em yêu thích nhất.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Hạnh Trang
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)