đề kiểm tra cuối kì 1 2012-2013 môn Toán Lớp 4

Chia sẻ bởi Trần Thanh Nhàn | Ngày 08/10/2018 | 43

Chia sẻ tài liệu: đề kiểm tra cuối kì 1 2012-2013 môn Toán Lớp 4 thuộc Toán học 1

Nội dung tài liệu:




Trường tiểu học B Hòa Lạc
Lớp Bốn : ……
Học sinh : …………………….

Điểm

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I
Năm học : 2012 -2013
Môn : Toán








Bài 1: Viết vào chỗ trống : ( 1 điểm )
Viết số
Đọc số

347 686
Ba trăm bốn mươi bảy nghìn sáu trăm tám mươi sáu


Năm trăm hai mươi tám nghìn một trăm linh một

7 560 181




Bảy trăm triệu không nghìn năm trăm hai mươi ba

400 005 414
















Bài 2 : Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng : ( 1 điểm )
a/.Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 3 tạ 6 kg = …. kg

A. 36 B. 360 C. 306 D. 366

b/.Chữ số 2 trong số 720071 có giá trị là :

A.20000 B.20071 C.20 D. 2

Bài 3 : Cho các số 63300 ; 26349 ; 30642 ; 65057 ( 1 điểm )

a/. Các số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 3 là : …………………..

b/. Số chia hết 3 mà không chia hết cho 2 là : …………………………

Bài 4 : Đặt tính rồi tính : ( 3 điểm )
a/. 38276 + 14075 b/. 60238 - 84639
………….. ……………
………….. ……………
………….. ……………
c/. 457 x 306 c/. 1846 : 15
………….. ……………
………….. ……………

Bài 5 : Tìm x ( 1 điểm )

a/. 504 - x = 306 b/. 75 x x = 1800
………….. ……………
………….. ……………
Bài 6 : Bài toán : ( 2 điểm )
Một hình chữ nhật có trung bình cộng của chiều dài và chiều rộng là 66m, biết rằng chiều dài hơn chiều rộng là 12m . Tính diện tích hình chữ nhật đó ?
Bài giải

……………………………………..
……………………………………..
……………………………………..
……………………………………..
……………………………………..
……………………………………..
……………………………………..
……………………………………..
……………………………………..
Bài 7 : ( 1 điểm )
a/. Số ?

a x = x a = a


b/. Tính bằng cách thuận tiện nhất :

x 95 - 957 x 85













HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN LỚP 4
HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2012 -2013
-----------------

Bài 1 : ( 1 điểm )
Học sinh điền đúng mỗi số được 0,25 điểm.
Bài 2 : ( 1 điểm )
Khoanh đúng mỗi câu được 0,5 điểm.
a/. C. 306 b/. A.20000
Bài 3 : ( 1 điểm ) Chọn đúng mỗi số được 0,25 điểm
Cho các số 63300 ; 26349 ; 30642 ; 65057
a/. Các số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 3 là : 63300 ; 30642.
b/. Số chia hết 3 mà không chia hết cho 2 là : 26349 ; 65057
Bài 4 : ( 3 điểm )
Câu a, b đặt tính và tính đúng mỗi câu được 0,5 điểm, đặt tính mà tính sai không được điểm.
Câu c, d đặt tính và tính đúng mỗi câu được 1 điểm, đặt tính mà tính sai không được điểm.
Bài 5 : ( 1 điểm )
Làm đúng mỗi câu được 0,5 điểm
a/. 504 - x = 306 b/. 75 x x = 1800
x = 504 - 306 x = 1800 : 75
x = 198 x = 24
Bài 6 : ( 2 điểm )
Học sinh thực hiện được các yêu cầu sau : Lời giải và phép tính đúng mỗi phần được 0,5 điểm; lời giải sai, phép tính đúng không tính điểm câu đó chỉ bảo lưu kết quả để tính điểm câu sau. Đơn vị sai không được điểm cả câu. Học sinh có cách giải khác phù hợp căn cứ theo cách giải để cho điểm phù hợp.
Tổng của chiều dài và chiều rộng là :
x 2 = 132 (m)
Chiều dài hình chữ nhật là :
( 132 + 12 ) : 2 = 72 (
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trần Thanh Nhàn
Dung lượng: 53,50KB| Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)