ĐỀ KIỂM TRA CUỎI KH I MÔN TOÁN LỚP 5
Chia sẻ bởi Nguuyễn Maika |
Ngày 08/10/2018 |
47
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ KIỂM TRA CUỎI KH I MÔN TOÁN LỚP 5 thuộc Tập đọc 1
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GIÁO DỤC EAH’LEO CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG TH EASOL Độc lập –Tự do – Hạnh phúc
KHỐI:4 -----------------@----------------
EaSol, ngày 15 tháng 12 năm 2012
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
MÔN:TOÁN ( thời gian 45 phút )
I MỤC TIÊU:
- Kiểm tra tập trung vào các nội dung: Đọc, viết và so sánh số tự nhiên. Thực hiện phép cộng, trừ các số đến sáu chữ số không nhớ hoặc có nhớ không quá ba lượt và không liên tiếp, nhân với số có ba chữ số; chia số có năm cho số cho số có hai chữ số; chuyển đổi số đo khối lượng; nhận biết các góc; tìm số trung bình cộng; giải toán về tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó.
II/ PHẦN TRẮC NGHIỆM
Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
1/ 1. Số gồm 9 nghìn ,4 trăm, 7 chục và 5 đơn vị được viết là :
A. 9475 B. 9457 C. 9745
2. Trung bình cộng của 3 số : 13 ; 15 ; 17 là :
A. 13 B. 15 C. 17
3/ Trong hình vẽ bên có:
Hai góc vuông và hai góc nhọn
Hai góc vuông, một góc nhọn và một góc tù
Hai góc vuông và hai góc tù
4/ 1yến 8kg = …..kg. Số thích hợp điền vào dấu chấm là:
A. 16kg B. 20kg C.18kg.
III. PHẦN TỰ LUẬN
Bài 1. Đặt tính rồi tính :
a. 572863 + 280192 c. 23576 : 56
b. 728035 – 49382 d. 315 x 267
Bài 2. Tuổi bố và tuổi con cộng lại được 48 tuổi . Bố hơn con 30 tuổi . Hỏi bố bao nhiêu tuổi , con bao nhiêu tuổi ?
B. PHẦN ĐÁP ÁN
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM: Câu 2, 3 mỗi câu đúng được 1 điểm. Câu 1, 4 đúng được 0,5điểm.
Câu
1
2
3
4
Đáp án đề 1
A
B
B
C
Đáp án đề 2
B
A
C
B
Điểm
0,5
1
1
0,5
II. PHẦN TỰ LUẬN : Mỗi câu đúng 1 điểm .
a) +
853055
b) -
678653
x
2205
1890
630 .
84105
c) 23576 56
117 421
56
0
2 . - Tóm tắt đúng được 0,5 điểm .
- Mỗi lời giải đúng được 0,25 điểm .
- Mỗi phép tính đúng được 1 điểm .
Tóm tắt
?tuổi
Tuổi bố :
30 tuổi 48 tuổi
Tuổi con :
? tuổi
Giải
Tuổi bố là :
( 48 + 30): 2 =39 (tuổi )
Tuổi con là :
39 – 30 = 9 ( tuổi )
Đáp số : Tuổi bố : 39 tuổi
Tuổi con : 9 tuổi
BAN GIÁM HIỆU KHỐI TRƯỞNG
Nguyễn Thị Bích Nhung Trần Bình Yên
GIÁO VIÊN LỚP 4A2 GIÁO VIÊN LỚP 4B
Nguyễn Thị Thúy Hoàng Thị Tư
Trường : Tiểu học Easol Thứ ngày tháng năm 2012
Họ và tên :……………………………..
Lớp : 4…
Đề 1
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
MÔN:TOÁN ( thời gian 45 phút )
Điểm
Lời phê của giáo viên
…………………………………………………………………..
…………………………………………………………………..
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM
Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
1/ 1. Số gồm 9 nghìn ,4 trăm, 7 chục và 5 đơn vị được viết là :
A. 9475 . B. 9457 C. 9745
2. Trung bình cộng của 3 số : 13 ; 15 ; 17 là :
A. 13 B. 15 C. 17
3/ Trong hình vẽ bên có:
A.Hai góc vuông và hai góc nhọn
B.Hai góc vuông, một góc nhọn và một góc tù
C.Hai góc vuông và hai góc tù
4/ 1yến 8kg = …..kg. Số thích hợp điền vào dấu chấm là:
A. 16kg B. 20kg C.18kg.
II. PHẦN TỰ LUẬN
Bài 1. Đặt tính rồi tính :
a. 572863 + 280192 ; b. 728035 – 49382 ; c. 23576 : 56 ; d. 315 x 267
TRƯỜNG TH EASOL Độc lập –Tự do – Hạnh phúc
KHỐI:4 -----------------@----------------
EaSol, ngày 15 tháng 12 năm 2012
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
MÔN:TOÁN ( thời gian 45 phút )
I MỤC TIÊU:
- Kiểm tra tập trung vào các nội dung: Đọc, viết và so sánh số tự nhiên. Thực hiện phép cộng, trừ các số đến sáu chữ số không nhớ hoặc có nhớ không quá ba lượt và không liên tiếp, nhân với số có ba chữ số; chia số có năm cho số cho số có hai chữ số; chuyển đổi số đo khối lượng; nhận biết các góc; tìm số trung bình cộng; giải toán về tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó.
II/ PHẦN TRẮC NGHIỆM
Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
1/ 1. Số gồm 9 nghìn ,4 trăm, 7 chục và 5 đơn vị được viết là :
A. 9475 B. 9457 C. 9745
2. Trung bình cộng của 3 số : 13 ; 15 ; 17 là :
A. 13 B. 15 C. 17
3/ Trong hình vẽ bên có:
Hai góc vuông và hai góc nhọn
Hai góc vuông, một góc nhọn và một góc tù
Hai góc vuông và hai góc tù
4/ 1yến 8kg = …..kg. Số thích hợp điền vào dấu chấm là:
A. 16kg B. 20kg C.18kg.
III. PHẦN TỰ LUẬN
Bài 1. Đặt tính rồi tính :
a. 572863 + 280192 c. 23576 : 56
b. 728035 – 49382 d. 315 x 267
Bài 2. Tuổi bố và tuổi con cộng lại được 48 tuổi . Bố hơn con 30 tuổi . Hỏi bố bao nhiêu tuổi , con bao nhiêu tuổi ?
B. PHẦN ĐÁP ÁN
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM: Câu 2, 3 mỗi câu đúng được 1 điểm. Câu 1, 4 đúng được 0,5điểm.
Câu
1
2
3
4
Đáp án đề 1
A
B
B
C
Đáp án đề 2
B
A
C
B
Điểm
0,5
1
1
0,5
II. PHẦN TỰ LUẬN : Mỗi câu đúng 1 điểm .
a) +
853055
b) -
678653
x
2205
1890
630 .
84105
c) 23576 56
117 421
56
0
2 . - Tóm tắt đúng được 0,5 điểm .
- Mỗi lời giải đúng được 0,25 điểm .
- Mỗi phép tính đúng được 1 điểm .
Tóm tắt
?tuổi
Tuổi bố :
30 tuổi 48 tuổi
Tuổi con :
? tuổi
Giải
Tuổi bố là :
( 48 + 30): 2 =39 (tuổi )
Tuổi con là :
39 – 30 = 9 ( tuổi )
Đáp số : Tuổi bố : 39 tuổi
Tuổi con : 9 tuổi
BAN GIÁM HIỆU KHỐI TRƯỞNG
Nguyễn Thị Bích Nhung Trần Bình Yên
GIÁO VIÊN LỚP 4A2 GIÁO VIÊN LỚP 4B
Nguyễn Thị Thúy Hoàng Thị Tư
Trường : Tiểu học Easol Thứ ngày tháng năm 2012
Họ và tên :……………………………..
Lớp : 4…
Đề 1
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
MÔN:TOÁN ( thời gian 45 phút )
Điểm
Lời phê của giáo viên
…………………………………………………………………..
…………………………………………………………………..
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM
Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
1/ 1. Số gồm 9 nghìn ,4 trăm, 7 chục và 5 đơn vị được viết là :
A. 9475 . B. 9457 C. 9745
2. Trung bình cộng của 3 số : 13 ; 15 ; 17 là :
A. 13 B. 15 C. 17
3/ Trong hình vẽ bên có:
A.Hai góc vuông và hai góc nhọn
B.Hai góc vuông, một góc nhọn và một góc tù
C.Hai góc vuông và hai góc tù
4/ 1yến 8kg = …..kg. Số thích hợp điền vào dấu chấm là:
A. 16kg B. 20kg C.18kg.
II. PHẦN TỰ LUẬN
Bài 1. Đặt tính rồi tính :
a. 572863 + 280192 ; b. 728035 – 49382 ; c. 23576 : 56 ; d. 315 x 267
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguuyễn Maika
Dung lượng: 13,15KB|
Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)