Đề Kiểm tra cuối Học kỳ II_Toán lớp 1_7
Chia sẻ bởi Lê Trung Chánh |
Ngày 08/10/2018 |
45
Chia sẻ tài liệu: Đề Kiểm tra cuối Học kỳ II_Toán lớp 1_7 thuộc Toán học 1
Nội dung tài liệu:
Trường…………………… ĐỂ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
Lớp……………………….. Môn : Toán Khối 1
Họ và tên………………….. Thời gian : 60 phút
Điểm
Lời phê của giáo viên
Người coi ……………..
Người chấm …………….
Bài 1: Điền số thích hợp vào ô trống ( 1 điểm )
80, 81, 82, ………., ……….., ………, 86,………, ………, 89
Viết các số:
Ba mươi hai : ………………. 100: …………………………
Bài 2: ( 3 điểm )
a. Đặt tính rồi tính
46 + 20
43 + 34
85 – 42
98 – 48
………….
………….
………….
………….
………….
………….
………….
………….
………….
………….
…………..
…………..
………….
…………
…………..
…………..
b, Tính
15 cm + 30 cm = …… 30 + 15 – 20 = ………………
Bài 3: Đúng ghi Đ sai ghi S ( 1 điểm )
61 + 17 > 75 29 – 15 < 11
Bài 4: Viết tiếp vào chỗ trông (1 điểm)
a.Các ngày trong tuần : Thư hai, ………………………………………………………………………………………………………………………………………….chủ nhật
b. Em đi học mấy ngày trong tuần……………………………………………………………
Bài 5: Khoanh vào số lớn nhất, số bé nhất (1 điểm)
Câu 1: Khoanh vào số lớn nhất : 54, 27, 65, 91
Câu 2: Khoanh vào số bé nhất : 15 , 20, 10, 11
Bài 6: Giải bài toán theo tóm tắt sau: (1 điểm)
Ngăn trên có: 42 quyển sách Bài giải
Ngăn dưới có : 15 quyển sách
……………………………………..
……………………………………..
……………………………………
Cả hai ngăn có ……..? quyển sách
Bài 7: (1 điểm )
Hà có sợi dây dài 85 cm, Hà cắt đi 25 cm. Hỏi sợi dây còn lại dài bao nhiêu xăng ti mét ?
Bài giải
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
Bài 8: (1 điểm ) Hình vẽ trên có
…………………hình tam giác
…………………hình vuông
ĐÁP ÁN MÔN TOÁN KHỐI I
CUỐI HỌC KÌ II
Bài 1: (1 điểm)
Viết đúng câu a mỗi ý đúng được 0,1 điểm
a.80, 81, 82, 83, 84, 85, 86, 87, 88, 89
b.Viết các số: viết đúng mỗi ý được 0,25 điểm
Ba mươi hai : 32 100: một trăm
Bài 2: ( 3 điểm )
Mỗi phép tính đúng được 0.5 điểm
46 + 20 43 + 34 85 – 42 98 – 48
46 43 85 98
+ 20 + 34 - 42 - 48
66 77 43 44
Tính
15 cm + 30 cm = 45 cm 30 + 15 – 20 = 25
Bài 3: (1 điểm )
Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm
61 + 17 > 75 Đ 29 – 15 < 11 S
Bài 4: (1 điểm )
Mỗi câu đúng được 0,5 điểm ( đối với câu a mỗi ý đúng được 0,1 điểm. câu b mỗi ý đúng được 0.25 điểm )
a.Các ngày trong tuần : Thư hai, thứ ba, thứ tư, thứ năm, thứ sáu, thứ bảy, chủ nhật
b. Em đi học 5 ngày trên tuần.
Bài 5: (1 điểm )
Mỗi câu đúng được 0,5 điểm
Câu 1: 91
Câu 2: 10
Bài 6: (1 điểm )
Bài giải
Số quyển sách cả hai ngăn là: 0,25 điểm
42 + 15 = 57 (quyển sách ) 0.5 điểm
Đáp số: 57 quyển sách 0. 25 điểm
Bài 7 : (1 diểm)
Bài giải
Độ dài đoạn dây là: 0,25 điêm
85 – 25 = 60 (cm) 0,5 điểm
Đáp số : 60 cm 0,5 điểm
Bài 8: Hình vẽ trên có (đúng mỗi câu được 0,5 điểm )
4 hình tam giác
3 hình vuông
Lớp……………………….. Môn : Toán Khối 1
Họ và tên………………….. Thời gian : 60 phút
Điểm
Lời phê của giáo viên
Người coi ……………..
Người chấm …………….
Bài 1: Điền số thích hợp vào ô trống ( 1 điểm )
80, 81, 82, ………., ……….., ………, 86,………, ………, 89
Viết các số:
Ba mươi hai : ………………. 100: …………………………
Bài 2: ( 3 điểm )
a. Đặt tính rồi tính
46 + 20
43 + 34
85 – 42
98 – 48
………….
………….
………….
………….
………….
………….
………….
………….
………….
………….
…………..
…………..
………….
…………
…………..
…………..
b, Tính
15 cm + 30 cm = …… 30 + 15 – 20 = ………………
Bài 3: Đúng ghi Đ sai ghi S ( 1 điểm )
61 + 17 > 75 29 – 15 < 11
Bài 4: Viết tiếp vào chỗ trông (1 điểm)
a.Các ngày trong tuần : Thư hai, ………………………………………………………………………………………………………………………………………….chủ nhật
b. Em đi học mấy ngày trong tuần……………………………………………………………
Bài 5: Khoanh vào số lớn nhất, số bé nhất (1 điểm)
Câu 1: Khoanh vào số lớn nhất : 54, 27, 65, 91
Câu 2: Khoanh vào số bé nhất : 15 , 20, 10, 11
Bài 6: Giải bài toán theo tóm tắt sau: (1 điểm)
Ngăn trên có: 42 quyển sách Bài giải
Ngăn dưới có : 15 quyển sách
……………………………………..
……………………………………..
……………………………………
Cả hai ngăn có ……..? quyển sách
Bài 7: (1 điểm )
Hà có sợi dây dài 85 cm, Hà cắt đi 25 cm. Hỏi sợi dây còn lại dài bao nhiêu xăng ti mét ?
Bài giải
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
Bài 8: (1 điểm ) Hình vẽ trên có
…………………hình tam giác
…………………hình vuông
ĐÁP ÁN MÔN TOÁN KHỐI I
CUỐI HỌC KÌ II
Bài 1: (1 điểm)
Viết đúng câu a mỗi ý đúng được 0,1 điểm
a.80, 81, 82, 83, 84, 85, 86, 87, 88, 89
b.Viết các số: viết đúng mỗi ý được 0,25 điểm
Ba mươi hai : 32 100: một trăm
Bài 2: ( 3 điểm )
Mỗi phép tính đúng được 0.5 điểm
46 + 20 43 + 34 85 – 42 98 – 48
46 43 85 98
+ 20 + 34 - 42 - 48
66 77 43 44
Tính
15 cm + 30 cm = 45 cm 30 + 15 – 20 = 25
Bài 3: (1 điểm )
Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm
61 + 17 > 75 Đ 29 – 15 < 11 S
Bài 4: (1 điểm )
Mỗi câu đúng được 0,5 điểm ( đối với câu a mỗi ý đúng được 0,1 điểm. câu b mỗi ý đúng được 0.25 điểm )
a.Các ngày trong tuần : Thư hai, thứ ba, thứ tư, thứ năm, thứ sáu, thứ bảy, chủ nhật
b. Em đi học 5 ngày trên tuần.
Bài 5: (1 điểm )
Mỗi câu đúng được 0,5 điểm
Câu 1: 91
Câu 2: 10
Bài 6: (1 điểm )
Bài giải
Số quyển sách cả hai ngăn là: 0,25 điểm
42 + 15 = 57 (quyển sách ) 0.5 điểm
Đáp số: 57 quyển sách 0. 25 điểm
Bài 7 : (1 diểm)
Bài giải
Độ dài đoạn dây là: 0,25 điêm
85 – 25 = 60 (cm) 0,5 điểm
Đáp số : 60 cm 0,5 điểm
Bài 8: Hình vẽ trên có (đúng mỗi câu được 0,5 điểm )
4 hình tam giác
3 hình vuông
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Trung Chánh
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)