Đề Kiểm tra cuối Học kỳ II_Toán lớp 1_6
Chia sẻ bởi Lê Trung Chánh |
Ngày 08/10/2018 |
41
Chia sẻ tài liệu: Đề Kiểm tra cuối Học kỳ II_Toán lớp 1_6 thuộc Toán học 1
Nội dung tài liệu:
.Trường: ……………………. ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
Lớp:………………………….. MÔN: TOÁN - KHỐI I
Họ và Tên:…………………….. Thời gian: 60 phút
Điểm
Lời phê của giáo viên
Người coi:……………………
Người chấm:…………………
Bài 1: ( 2điểm)
a/ Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
86;……;……;…….; 90; 91; 92; …….;……;…….;……..;…….;…….;……; 100
b/ Viết các số:
Một trăm: ............... Bảy mươi mốt: .....................
c/ Đọc các số:
99:............................. 54:........................................
Bài 2: ( 2,5 điểm)
a/ Đặt tính rồi tính :
47 + 21 44 + 35 86 – 43 99 – 59
........... ............ ........... ...........
.......... ............ ........... ...........
.......... ............ ........... ...........
b/ Tính nhẩm:
70+ 10 = 65 + 22 – 14 =
85 – 80 = 98 – 54 + 44 =
Bài 3: Điền dấu >, <, = ( 1,5 điểm)
a/ 76 – 42.....38 + 41 b/ 24cm – 4cm.......37 cm
62 + 31......81 + 12 59cm......42cm + 10cm
Bài 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S ( 1điểm)
57 88 95 68
+ 21 - 80 - 24 - 32
78 08 61 37
Bài 5: Viết số và chữ vào chỗ chấm . ( 1 điểm)
a/ Đồng hồ chỉ …….giờ
b/ Viết thứ tự các ngày trong tuần vào chỗ chấm
……………; thứ ba; …………….; ……………; …………….; thứ bảy ;…………….
Bài 6: ( 1 điểm)
Quyển sách của Mai gồm 65 trang, Mai đã đọc được 25 trang. Hỏi Mai còn phải đọc bao nhiêu trang nữa thì hết quyển sách?
Bài giải:
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
Bài 7: Giải bài toán theo tóm tắt sau: ( 1 điểm)
Hà có: 47 que tính
Tùng có: 42 que tính
Cả hai bạn:……….que tính?
Bài giải:
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
ĐÁP ÁN
Bài 1: ( 2điểm)
a.86; 87; 88; 89; 90; 91; 92; 93; 94; 95; 96; 97; 98; 99; 100
Viết số đúng vào mỗi chỗ chấm được 0,1điểm. Viết sai không được điểm.
b. Viết đúng mỗi số được 0,25 điểm. Viết sai không được điểm
Một trăm: 100 Bảy mươi mốt: 71
c/ Đọc đúng mỗi số được 0,25 điểm. Đọc sai không được điểm
99: Chín mươi chín 54: Năm mươi tư
Bài 2: (2,5 điểm)
- Đặt tính đúng mỗi cột phép tính câu a được 0,25 điểm. Đặt tính sai không được điểm.
- Tính nhẩm đúng mỗi dòng phép tính câu b cột thứ nhất được 0,25 điểm. Tính sai không được điểm.
70 +10= 80
85 – 80 = 05
- Tính nhẩm đúng mỗi dòng phép tính câu b cột thứ hai được 0,5 điểm. Tính sai không được điểm.
65 + 22 – 14 = 73
98- 54 +44 = 88
Bài 3: (1,5 điểm)
Điền đúng dấu câu a được 0,5 điểm. Điền sai không được điểm.
Điền đúng dấu câu b được 0,25 điểm. Điền sai không được điểm.
a/ 76 – 42 < 38 + 41 b/ 24cm – 4cm < 37 cm
62 + 31 = 81 + 12 59cm > 42cm + 10cm
Bài 4: ( 1điểm)
Ghi đúng mỗi cột được 0,25 điểm. Ghi sai không được điểm.
57 88 95 68
+ 21 - 80 - 24 - 32
78 08 61 37
Bài 5: Viết đúng giờ vào chỗ chấm câu a được 0,5điểm. Viết sai giờ không được điểm.
Đồng hồ chỉ 9 giờ.
Viết đúng thứ tự các ngày trong tuần vào mỗi chỗ chấm được 0,1 điểm.
Viết sai không được điểm.
Bài 6: ( 1điểm)
Bài giải:
Số trang Mai còn phải đọc là: (0,25điểm)
65 -25 = 40( trang) (0,5điểm)
Đáp số: 40 trang ( 0,25 điểm)
Bài 7: ( 1điểm)
Bài giải:
Số que tính cả hai bạn có tất cả là: ( 0,25 điểm)
47 + 42 = 89 ( que tính) ( 05 điểm)
Đáp số: 89 que tính ( 0,25 điểm)
Lớp:………………………….. MÔN: TOÁN - KHỐI I
Họ và Tên:…………………….. Thời gian: 60 phút
Điểm
Lời phê của giáo viên
Người coi:……………………
Người chấm:…………………
Bài 1: ( 2điểm)
a/ Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
86;……;……;…….; 90; 91; 92; …….;……;…….;……..;…….;…….;……; 100
b/ Viết các số:
Một trăm: ............... Bảy mươi mốt: .....................
c/ Đọc các số:
99:............................. 54:........................................
Bài 2: ( 2,5 điểm)
a/ Đặt tính rồi tính :
47 + 21 44 + 35 86 – 43 99 – 59
........... ............ ........... ...........
.......... ............ ........... ...........
.......... ............ ........... ...........
b/ Tính nhẩm:
70+ 10 = 65 + 22 – 14 =
85 – 80 = 98 – 54 + 44 =
Bài 3: Điền dấu >, <, = ( 1,5 điểm)
a/ 76 – 42.....38 + 41 b/ 24cm – 4cm.......37 cm
62 + 31......81 + 12 59cm......42cm + 10cm
Bài 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S ( 1điểm)
57 88 95 68
+ 21 - 80 - 24 - 32
78 08 61 37
Bài 5: Viết số và chữ vào chỗ chấm . ( 1 điểm)
a/ Đồng hồ chỉ …….giờ
b/ Viết thứ tự các ngày trong tuần vào chỗ chấm
……………; thứ ba; …………….; ……………; …………….; thứ bảy ;…………….
Bài 6: ( 1 điểm)
Quyển sách của Mai gồm 65 trang, Mai đã đọc được 25 trang. Hỏi Mai còn phải đọc bao nhiêu trang nữa thì hết quyển sách?
Bài giải:
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
Bài 7: Giải bài toán theo tóm tắt sau: ( 1 điểm)
Hà có: 47 que tính
Tùng có: 42 que tính
Cả hai bạn:……….que tính?
Bài giải:
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
ĐÁP ÁN
Bài 1: ( 2điểm)
a.86; 87; 88; 89; 90; 91; 92; 93; 94; 95; 96; 97; 98; 99; 100
Viết số đúng vào mỗi chỗ chấm được 0,1điểm. Viết sai không được điểm.
b. Viết đúng mỗi số được 0,25 điểm. Viết sai không được điểm
Một trăm: 100 Bảy mươi mốt: 71
c/ Đọc đúng mỗi số được 0,25 điểm. Đọc sai không được điểm
99: Chín mươi chín 54: Năm mươi tư
Bài 2: (2,5 điểm)
- Đặt tính đúng mỗi cột phép tính câu a được 0,25 điểm. Đặt tính sai không được điểm.
- Tính nhẩm đúng mỗi dòng phép tính câu b cột thứ nhất được 0,25 điểm. Tính sai không được điểm.
70 +10= 80
85 – 80 = 05
- Tính nhẩm đúng mỗi dòng phép tính câu b cột thứ hai được 0,5 điểm. Tính sai không được điểm.
65 + 22 – 14 = 73
98- 54 +44 = 88
Bài 3: (1,5 điểm)
Điền đúng dấu câu a được 0,5 điểm. Điền sai không được điểm.
Điền đúng dấu câu b được 0,25 điểm. Điền sai không được điểm.
a/ 76 – 42 < 38 + 41 b/ 24cm – 4cm < 37 cm
62 + 31 = 81 + 12 59cm > 42cm + 10cm
Bài 4: ( 1điểm)
Ghi đúng mỗi cột được 0,25 điểm. Ghi sai không được điểm.
57 88 95 68
+ 21 - 80 - 24 - 32
78 08 61 37
Bài 5: Viết đúng giờ vào chỗ chấm câu a được 0,5điểm. Viết sai giờ không được điểm.
Đồng hồ chỉ 9 giờ.
Viết đúng thứ tự các ngày trong tuần vào mỗi chỗ chấm được 0,1 điểm.
Viết sai không được điểm.
Bài 6: ( 1điểm)
Bài giải:
Số trang Mai còn phải đọc là: (0,25điểm)
65 -25 = 40( trang) (0,5điểm)
Đáp số: 40 trang ( 0,25 điểm)
Bài 7: ( 1điểm)
Bài giải:
Số que tính cả hai bạn có tất cả là: ( 0,25 điểm)
47 + 42 = 89 ( que tính) ( 05 điểm)
Đáp số: 89 que tính ( 0,25 điểm)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Trung Chánh
Dung lượng: 61,50KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)