Đề Kiểm tra cuối Học kỳ II_Toán lớp 1_3
Chia sẻ bởi Lê Trung Chánh |
Ngày 08/10/2018 |
49
Chia sẻ tài liệu: Đề Kiểm tra cuối Học kỳ II_Toán lớp 1_3 thuộc Toán học 1
Nội dung tài liệu:
Trường: ………………………………. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
Lớp: ……………………. MÔN: TOÁN KHỐI 1
Họ và tên:……………….. Thời gian: 90 phút
Điểm
Lời phê của giáo viên
Người coi KT:………………………
Người chấm: KT……………………
Bài 1. (2,5 điểm)
a.Điền số vào ô trống
45
49
52
79
83
86
b.Đọc số,viết số:
Sáu mươi chín………. 60…………………………………
Bảy mươi lăm:…….. 80…………………………………
c.Các số 99; 73; 86; 13. được sắp xếp theo thứ tự từ béđến lớn.
A. 99; 7; 86; 13. B. 73; 86; 13; 99 C. 13; 73; 86; 99
Bài 2. (2 điểm)
a.Tính:
15 + 1 – 6 = 60 cm + 10 cm – 20 cm = ………
b.Đặt tính rồi tính:
13+ 6 50 + 40 44 - 4 96 – 32
……………. …………... ……….. ……………
…………… ………….. ………… ……………
…………… ………….. …………. ……………
…………… …………... ………….. ……………
Bài 3. (1 điểm)
? a/ 20……..30 b/ 50+ 10……30+30
65……..50 30 + 15……55+ 20
Bài 4. (1,5 điểm)
a. Vẽ 2 điểm ở trong hình tam giác.
b.Vẽ 2 điểm ở ngoài hình tam giác .
c. Kẻ thêm một đoạn thẳng để có 3 hình tam giác?
d. Hãy vẽ một đoạn thẳng dài 9 cm.
………………………………………………………………………………………….
Bài 5. (1 điểm)
a. Đồng hồ A chỉ …………..giờ. Đồng hồ B chỉ …………..giờ.
A B
b.Một tuần lễ có…………ngày.
- Em đi học vào thứ:…………………………………………………………………
Bài 6. (1 điểm)
Lớp 1A vẽ được 20 bức tranh, lớp 1B vẽ được 30 bức tranh. Hỏi cả hai lớp vẽ được bao nhiêu bức tranh?
Bài giải
…………………………………………
…………………………………………
…………………………………………
…………………………………………
Bài 7. (1 điểm)
Tìm một số biết rằng số đó cộng với 23 rồi trừ đi 42 thì được kết quả bằng 55.
Bài giải
…………………………………………
…………………………………………
…………………………………………
…………………………………………
ĐÁP ÁN MÔN TOÁN- CHKII KHỐI LỚP MỘT
Bài 1. (2,5 điểm)
a.Điền số vào ô trống
- Hs điền đúng một số được 0,1 điểm
45
46
47
48
49
50
51
52
79
80
81
82
83
84
85
86
b.Đọc số,viết số: 1 điểm
- Hs làm đúng một ý được 0,25 điểm
Sáu mươi chín: 69 60: sáu mươi
Bảy mươi lăm: 75 80: tám mươi
c. Hs khoanh vào ý C được 0,5 điểm.
C. 13; 73; 86; 99
Bài 2. (2 điểm)
a.Tính:
- Hs làm đúng một phép tính được 0,5 điểm
15 + 1 – 6 = 10 60 cm + 10 cm – 20 cm = 50 cm
b.Đặt tính rồi tính:
- Hs làm đúng một phép tính được 0,25 điểm
13+ 6 50 + 40 44 - 4 96 – 3
13 50 44 96
+ + - -
6 40 4 3
19 90 40 93
Bài 3. (1 điểm)
-3a/ Hs làm đúng một ý được 0,25 điểm
- 3b/ HS làm đúng một ý được 0,5 điểm.
? a/ 20 < 30 b/ 50+ 10 = 30+30
65 > 50 30 + 15 < 55+ 20
.M
Bài 4. (1,5 điểm) .N
a. Vẽ 2 điểm ở trong hình tam giác. .B A.
b.Vẽ 2 điểm ở ngoài hình tam giác .
c. Kẻ thêm một đoạn thẳng để có 3 hình tam giác?
d. Vẽ được đoạn thẳng dài 9 cm.
Bài 5. (1 điểm)
- Hs làm đúng một ý được 0,25 điểm
a. Đồng hồ A chỉ 2 giờ. Đồng hồ B chỉ 5 giờ.
A B
b.Một tuần lễ có 7 ngày.( 0,25 điểm)
- Em đi học vào thứ hai, thứ ba, thứ tư, thứ
Lớp: ……………………. MÔN: TOÁN KHỐI 1
Họ và tên:……………….. Thời gian: 90 phút
Điểm
Lời phê của giáo viên
Người coi KT:………………………
Người chấm: KT……………………
Bài 1. (2,5 điểm)
a.Điền số vào ô trống
45
49
52
79
83
86
b.Đọc số,viết số:
Sáu mươi chín………. 60…………………………………
Bảy mươi lăm:…….. 80…………………………………
c.Các số 99; 73; 86; 13. được sắp xếp theo thứ tự từ béđến lớn.
A. 99; 7; 86; 13. B. 73; 86; 13; 99 C. 13; 73; 86; 99
Bài 2. (2 điểm)
a.Tính:
15 + 1 – 6 = 60 cm + 10 cm – 20 cm = ………
b.Đặt tính rồi tính:
13+ 6 50 + 40 44 - 4 96 – 32
……………. …………... ……….. ……………
…………… ………….. ………… ……………
…………… ………….. …………. ……………
…………… …………... ………….. ……………
Bài 3. (1 điểm)
? a/ 20……..30 b/ 50+ 10……30+30
65……..50 30 + 15……55+ 20
Bài 4. (1,5 điểm)
a. Vẽ 2 điểm ở trong hình tam giác.
b.Vẽ 2 điểm ở ngoài hình tam giác .
c. Kẻ thêm một đoạn thẳng để có 3 hình tam giác?
d. Hãy vẽ một đoạn thẳng dài 9 cm.
………………………………………………………………………………………….
Bài 5. (1 điểm)
a. Đồng hồ A chỉ …………..giờ. Đồng hồ B chỉ …………..giờ.
A B
b.Một tuần lễ có…………ngày.
- Em đi học vào thứ:…………………………………………………………………
Bài 6. (1 điểm)
Lớp 1A vẽ được 20 bức tranh, lớp 1B vẽ được 30 bức tranh. Hỏi cả hai lớp vẽ được bao nhiêu bức tranh?
Bài giải
…………………………………………
…………………………………………
…………………………………………
…………………………………………
Bài 7. (1 điểm)
Tìm một số biết rằng số đó cộng với 23 rồi trừ đi 42 thì được kết quả bằng 55.
Bài giải
…………………………………………
…………………………………………
…………………………………………
…………………………………………
ĐÁP ÁN MÔN TOÁN- CHKII KHỐI LỚP MỘT
Bài 1. (2,5 điểm)
a.Điền số vào ô trống
- Hs điền đúng một số được 0,1 điểm
45
46
47
48
49
50
51
52
79
80
81
82
83
84
85
86
b.Đọc số,viết số: 1 điểm
- Hs làm đúng một ý được 0,25 điểm
Sáu mươi chín: 69 60: sáu mươi
Bảy mươi lăm: 75 80: tám mươi
c. Hs khoanh vào ý C được 0,5 điểm.
C. 13; 73; 86; 99
Bài 2. (2 điểm)
a.Tính:
- Hs làm đúng một phép tính được 0,5 điểm
15 + 1 – 6 = 10 60 cm + 10 cm – 20 cm = 50 cm
b.Đặt tính rồi tính:
- Hs làm đúng một phép tính được 0,25 điểm
13+ 6 50 + 40 44 - 4 96 – 3
13 50 44 96
+ + - -
6 40 4 3
19 90 40 93
Bài 3. (1 điểm)
-3a/ Hs làm đúng một ý được 0,25 điểm
- 3b/ HS làm đúng một ý được 0,5 điểm.
? a/ 20 < 30 b/ 50+ 10 = 30+30
65 > 50 30 + 15 < 55+ 20
.M
Bài 4. (1,5 điểm) .N
a. Vẽ 2 điểm ở trong hình tam giác. .B A.
b.Vẽ 2 điểm ở ngoài hình tam giác .
c. Kẻ thêm một đoạn thẳng để có 3 hình tam giác?
d. Vẽ được đoạn thẳng dài 9 cm.
Bài 5. (1 điểm)
- Hs làm đúng một ý được 0,25 điểm
a. Đồng hồ A chỉ 2 giờ. Đồng hồ B chỉ 5 giờ.
A B
b.Một tuần lễ có 7 ngày.( 0,25 điểm)
- Em đi học vào thứ hai, thứ ba, thứ tư, thứ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Trung Chánh
Dung lượng: 58,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)