Đề Kiểm tra cuối Học kỳ II_Toán lớp 1_2

Chia sẻ bởi Lê Trung Chánh | Ngày 08/10/2018 | 55

Chia sẻ tài liệu: Đề Kiểm tra cuối Học kỳ II_Toán lớp 1_2 thuộc Toán học 1

Nội dung tài liệu:


Họ và tên…………………… ĐỀ KIỂM TRA CHKII LỚP 1
Lớp…………… MÔN: TOÁN
Trường……………… ……. Thời gian 90 phút

ĐIỂM



LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN



Người coi kiểm tra…………................................

Người chấm :……………………………………..





Bài 1: Viết số dưới mỗi vạch của tia số.(1đ)


88 92 100

Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: ( 1 đ)
a) 59 = …… + ……. b) Số liền trước của 62 là: …….
87 = …… + ……. Số liền sau của 89 là: ……..

Bài 3: Điền dấu <,>,=, vào chỗ chấm. ( 1đ)
32 ……40 43 + 3 …… 43 – 3
96 …… 69 30 – 20 ….. 40 – 30

Bài 4: Tính.( 2 đ)
82 70 15 cm + 21 cm = …………..
- + 55 cm – 30 cm = ……………
11 25

…….. ………

Bài 5 ( 1đ)
a) Em đi học vào các ngày:
Thứ hai ; thứ ba ;…………………;…………………;…………………;
Em được nghỉ vào các ngày: ……………….;………………………….;

b)Đồng hồ chỉ…… giờ.






Bài 6: Đo độ dài đoạn thẳng rồi viết số đo. (1đ)
A B

………………

Bài 7: (1đ)
a) Vẽ 2 điểm ở trong hình vuông.
Vẽ 3 điểm ở ngoài hình vuông.



b) Nối các điểm để có 1 hình vuông và 2 hình tam giác.

. .





. .

Bài 8 (2đ)
a) Hà có 24 viên bi đỏ và 20 viên bi xanh. Hỏi Hà có tất cả bao nhiêu viên bi?
Bài giải
……………………………………………………………………….
……………………………………………………………………….
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………

b) Một thanh gỗ dài 96 cm, cưa bớt đi 12 cm. Hỏi thanh gỗ còn lại dài bao nhiêu xăng – ti – mét ?
Bài giải
………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………













HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ CHO ĐIỂM KIỂM TRA CHKII
MÔN TOÁN – LỚP 1

Bài 1: ( 1điểm).
- Viết đúng mỗi số được 0,1 điểm.
Bài 2: (1 điểm)
- Làm đúng mỗi ý được 0,25 điểm
a) 59 = 50 + 9 b) Số liền trước của 62 là: 63
87 = 80 + 7 Số liền sau của 89 là : 90
Bài 3: (1 điểm)
Điền đúng một dấu được 0,25 điểm.
32 < 40 43 + 3 > 43 – 3
96 > 69 30 – 20 = 40 – 30
Bài 4: (2 điểm)
Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm.
82 70 15 cm + 21 cm = 36 cm
- + 55 cm – 30 cm = 25 cm
11 25
71 95
Bài 5 (1 điểm)
a) Viết đúng mỗi ngày được 0,1 điểm.
b) Điền đúng đồng hồ chỉ 3 giờ được 0,5 điểm.
Bài 6: (1 điểm)
Đo và viết đúng số đo kèm đơn vị cm ( 10 cm)được 1 điểm
Bài 7: ( 1điểm)
a) Vẽ được mỗi điểm và đặt tên được 0,2 điểm.
b) Nối được mỗi hình được 0,25 điểm,
Bài 8 ( 2điểm)
a) Bài giải
Hà có tất cả số viên bi là : ( 0,25 đ)
24 + 20= 44 ( viên bi) ( 0,5 đ)
Đáp số : 44 viên bi ( 0,25 đ)

b) Bài giải
Thanh gỗ còn lại dài là: ( 0,25 đ)
96 – 12 = 84 (cm ) ( 0,5đ)
Đáp số : 84 cm ( 0,25 đ)

* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Trung Chánh
Dung lượng: 48,50KB| Lượt tài: 2
Loại file: DOC
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)