Đề Kiểm tra cuối Học kỳ II_Toán lớp 1_1
Chia sẻ bởi Lê Trung Chánh |
Ngày 08/10/2018 |
51
Chia sẻ tài liệu: Đề Kiểm tra cuối Học kỳ II_Toán lớp 1_1 thuộc Toán học 1
Nội dung tài liệu:
Trường: ......................................... ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
Lớp: .............................................. MÔN TOÁN – KHỐI 1
Họ và tên: ..................................... Thời gian: 60 phút
Điểm
Lời phê của giáo viên
Người coi: ........................................
Người chấm: ....................................
Bài 1: (2,5 điểm)
a. Điền vào chỗ chấm:
38, 39, ....; ....; ....; 43, ....; ..... 67, ....; .....; .....; 71, ....; .....; 74.
b. Đọc số, viết số:
Hai mươi mốt: ............ 95: ....................................
Bảy mươi lăm: ............ 79: ....................................
c. Viết các số 34; 27; 92; 59:
+ Theo thứ tự từ bé đến lớn: ...............................................................
+ Theo thứ tự từ lớn đến bé: ..............................................................
Bài 2: (1.5 điểm)
a. Đặt tính rồi tính:
54 + 23 87 – 65 42 + 36 64 – 40
........... ........... ............ ............
........... ........... ............ ............
........... ........... ............ ............
b. Tính:
19 – 7 + 6 = 30cm + 8cm – 5cm =
Bài 3: (1 điểm) Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm:
70 ....... 60 40 + 19 ........ 30 + 30
27 ....... 26 30 + 25 ........ 35 + 20
Bài 4: (1 điểm)
Vẽ thêm một đoạn thẳng để được một hình vuông và 4 hình tam giác.
Bài 6: (2 điểm)
Lớp em có 14 học sinh nam và 15 học sinh nữ. Hỏi lớp em có tất cả bao nhiêu học sinh?
Bài giải
...........................................................................................
...........................................................................................
...........................................................................................
Bài 7: ( 1 điểm) Số ?
=
25
ĐÁP ÁN
MÔN TOÁN KHỐI 1
Bài 1: (2,5 điểm)
a. Điền vào chỗ chấm:
Học sinh điền đúng số vào mỗi chỗ chấm được (0,1 điểm).
38, 39, 40; 41; 42; 43, 44; 45 67; 68 ; 69; 70; 71; 72; 73; 74
b. Đọc số, viết số:
Học sinh đọc số và viết số đúng, mỗi số được (0,25 điểm).
c. Viết các số 34; 27; 92; 59:
+ Theo thứ tự từ bé đến lớn: 27; 34; 59; 92. ( 0,25 điểm)
+ Theo thứ tự từ lớn đến bé: 92; 59; 34; 27. ( 0,25 điểm)
Bài 2: (1.5 điểm)
a. Đặt tính rồi tính:
Học sinh đặt tính và tính đúng mỗi phép tính được (0,25 điểm).
54 87 42 64
23 65 36 40
77 22 78 24
b. Tính:
Học sinh thực hiện đúng mỗi phép tính được (0,25 điểm).
19 – 7 + 6 = 18 30cm + 8cm – 5cm = 33 cm
Bài 3: (1 điểm)
Học sinh điền dấu đúng ở mỗi chỗ chấm được (0,25 điểm).
70 > 60 40 + 19 < 30 + 30
27 > 26 30 + 25 = 35 + 20
Bài 4: (1 điểm)
Học sinh vẽ thêm một đoạn thẳng vào hình đã cho mà được 1 hình vuông và 4 hình tam giác được 1 điểm.
Bài 5: (1 điểm)
Viết tiếp vào chỗ chấm:
Đồng hồ chỉ 9 giờ được 0,5 điểm.
Học sinh điền đúng thứ tự các ngày trong tuần được (0,5 điểm).
Bài 6: (2 điểm)
Bài giải
Số học sinh lớp em có tất cả là: ( 0,25điểm)
14 + 15 = 29 (học sinh) (1 điểm)
Đáp số: 29 học sinh. ( 0.25 điểm)
Bài 7: ( 1 điểm) Điền số và dấu để có phép tính đúng?
Lớp: .............................................. MÔN TOÁN – KHỐI 1
Họ và tên: ..................................... Thời gian: 60 phút
Điểm
Lời phê của giáo viên
Người coi: ........................................
Người chấm: ....................................
Bài 1: (2,5 điểm)
a. Điền vào chỗ chấm:
38, 39, ....; ....; ....; 43, ....; ..... 67, ....; .....; .....; 71, ....; .....; 74.
b. Đọc số, viết số:
Hai mươi mốt: ............ 95: ....................................
Bảy mươi lăm: ............ 79: ....................................
c. Viết các số 34; 27; 92; 59:
+ Theo thứ tự từ bé đến lớn: ...............................................................
+ Theo thứ tự từ lớn đến bé: ..............................................................
Bài 2: (1.5 điểm)
a. Đặt tính rồi tính:
54 + 23 87 – 65 42 + 36 64 – 40
........... ........... ............ ............
........... ........... ............ ............
........... ........... ............ ............
b. Tính:
19 – 7 + 6 = 30cm + 8cm – 5cm =
Bài 3: (1 điểm) Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm:
70 ....... 60 40 + 19 ........ 30 + 30
27 ....... 26 30 + 25 ........ 35 + 20
Bài 4: (1 điểm)
Vẽ thêm một đoạn thẳng để được một hình vuông và 4 hình tam giác.
Bài 6: (2 điểm)
Lớp em có 14 học sinh nam và 15 học sinh nữ. Hỏi lớp em có tất cả bao nhiêu học sinh?
Bài giải
...........................................................................................
...........................................................................................
...........................................................................................
Bài 7: ( 1 điểm) Số ?
=
25
ĐÁP ÁN
MÔN TOÁN KHỐI 1
Bài 1: (2,5 điểm)
a. Điền vào chỗ chấm:
Học sinh điền đúng số vào mỗi chỗ chấm được (0,1 điểm).
38, 39, 40; 41; 42; 43, 44; 45 67; 68 ; 69; 70; 71; 72; 73; 74
b. Đọc số, viết số:
Học sinh đọc số và viết số đúng, mỗi số được (0,25 điểm).
c. Viết các số 34; 27; 92; 59:
+ Theo thứ tự từ bé đến lớn: 27; 34; 59; 92. ( 0,25 điểm)
+ Theo thứ tự từ lớn đến bé: 92; 59; 34; 27. ( 0,25 điểm)
Bài 2: (1.5 điểm)
a. Đặt tính rồi tính:
Học sinh đặt tính và tính đúng mỗi phép tính được (0,25 điểm).
54 87 42 64
23 65 36 40
77 22 78 24
b. Tính:
Học sinh thực hiện đúng mỗi phép tính được (0,25 điểm).
19 – 7 + 6 = 18 30cm + 8cm – 5cm = 33 cm
Bài 3: (1 điểm)
Học sinh điền dấu đúng ở mỗi chỗ chấm được (0,25 điểm).
70 > 60 40 + 19 < 30 + 30
27 > 26 30 + 25 = 35 + 20
Bài 4: (1 điểm)
Học sinh vẽ thêm một đoạn thẳng vào hình đã cho mà được 1 hình vuông và 4 hình tam giác được 1 điểm.
Bài 5: (1 điểm)
Viết tiếp vào chỗ chấm:
Đồng hồ chỉ 9 giờ được 0,5 điểm.
Học sinh điền đúng thứ tự các ngày trong tuần được (0,5 điểm).
Bài 6: (2 điểm)
Bài giải
Số học sinh lớp em có tất cả là: ( 0,25điểm)
14 + 15 = 29 (học sinh) (1 điểm)
Đáp số: 29 học sinh. ( 0.25 điểm)
Bài 7: ( 1 điểm) Điền số và dấu để có phép tính đúng?
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Trung Chánh
Dung lượng: 335,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)