Đề kiểm tra cuối học kỳ II năm học 2010-2011

Chia sẻ bởi Đinh Văn Vũ | Ngày 10/10/2018 | 50

Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra cuối học kỳ II năm học 2010-2011 thuộc Địa lí 5

Nội dung tài liệu:


Đề Kiểm tra chất lợng cuối năm học 2010-2011
Môn : Địa lí lớp 5
(Thời gian làm bài : 40 phút)

I/ Phần bài tập trắc nghiệm. ( 5 điểm)
*Ghi vào giấy kiểm tra câu trả lời em cho là đúng nhất với mỗi bài tập cho dới đây:
Câu 1: Châu lục có diện tích lớn thứ 2 sau châu á là:
A. Châu Mỹ
Châu Phi
Châu Âu
Châu Đại Dương

Câu2: Châu lục không có dân cư sinh sống là:
A. Châu Đại Dương
Châu Nam Cực
Châu Phi
Châu Mỹ

Câu3: Châu á có đủ 3 đới khí hậu vì:
A.Nằm ở bán cầu Bắc
B.Có diện tích lớn nhất trong các châu lục

C. Trải dài từ Tây sang Đông
D. Trải dài từ gần cực Bắc tới quá Xích Đạo

Câu 4: Trong các nước sau đây nước nào không giáp biển.
A. Trung Quốc
B. Lào
C. Độ
D. Xinh- ga - po

Câu 5 : Đại dương có diện tích lớn nhất lại có độ sâu trung bình cao nhất là:
A. Độ Dương
B. Đại Tây Dương
Thái Bình Dương

Câu 6 : Dòng nào dới đây chỉ gồm các địa danh thuộc cùng một châu lục?
Hoa Kỳ, sông A- ma - zôn, Ô-xtrây- li-a
Liên bang Nga, Ai - Cập, dãy núi An - pơ.
Trung Quốc, đền ăng -Co -Vát, dãy núi Hy-ma-lay-a.
Câu 7: Châu lục có khí hậu nóng và khô nhất thế giới là:
A. Châu Mỹ
Châu Phi
Châu Âu
Châu á

Câu8: Lãnh thổ nước nào sau đây nằm ở cả 2 châu lục?
A. Trung Quốc
B. Độ
C. Liên Bang Nga
D. Hoa Kỳ

Câu 9 : Câu nào sau đây nêu sai?
A.Châu á là châu lục có số dân đông nhất thế giới.
B.Châu Mỹ trải dài trên nhiều đới khí hậu: nhiệt đới, ôn đới, và hàn đới.
C.Địa hình châu Âu không có biển ăn sâu vào đất liền.
D. Châu Phi là châu lục có nền kinh tế chậm phát triển.


II/ Phần bài tập tự luận.( 5 điểm)
Câu1: ( 2 điểm )
Nêu đặc điểm tự nhiên của châu Đại Dương
Câu 2: ( 2 điểm)
Khu vực Đông Nam á có mấy nước? Kể tên 5 nước trong khu vực.
Câu 3: ( 1 điểm)
Nêu 3 cảnh quan tiêu biểu của 3 nước láng giềng của Việt Nam

* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Đinh Văn Vũ
Dung lượng: 38,50KB| Lượt tài: 4
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)