Đề Kiểm tra cuối học kỳ I_Toán lớp 1_4
Chia sẻ bởi Lê Trung Chánh |
Ngày 08/10/2018 |
43
Chia sẻ tài liệu: Đề Kiểm tra cuối học kỳ I_Toán lớp 1_4 thuộc Toán học 1
Nội dung tài liệu:
Trường………………………… ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
Lớp…………………………… MÔN TOÁN KHỐI 1
Họ và tên…………………….
Thời gian: 60 phút
Điểm
Lời phê của giáo viên
Người coi KT………………….
Người chấm KT……………….
Bài 1: (1 điểm )Viết số thích hợp vào chỗ trống :
a/ 0 ; 1; 2; ….; ….; …; 6 ; ….; 8; ….; 10.
b/ 10; 9 ;….; …..; 6 ; …..; 4; ……. ; 2 ; …..; 0.
Bài 2: (2,5 điểm) Tính:
a/ 4 + 5 = …….. 4 + 3+ 2 =……..
10 – 3 =……… 8 – 6 – 0 = …….
b/
7
10
8
6
+
-
+
-
1
5
2
4
…….
…….
…….
…….
Bài 3: Số (1 điểm)
3 + = 8 ; 9 - = 6 ; + 4 = 8 ; 7 - = 5
Bài 4: (1 điểm) Đọc, viết số ?
năm hai ba …….. ………
……… ……… ……. 7 6
Bài 5: Điền dấu > < = : (1,5 điểm)
a/ 5 + 4 9 6 5 b/ 8 - 3 3 +5 7 – 2 3 + 3
Bài 6: (1 điểm)
Hình vẽ bên có:
- Có………hình tam giác
- Có………hình vuông
Bài 7: (2 điểm) Viết phép tính thích hợp :
a. Có : 9 quả bóng.
Cho : 3 quả bóng.
Còn lại : …quả bóng ?
b. Điền số và dấu thích hợp để được phép tính đúng :
=
9
=
6
ĐÁP ÁN BÀI KIỂM TRA MÔN TOÁN GHKI KHỐI 1
Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ trống ( 1 điểm )
HS viết mỗi số đúng được 0,1 điểm; viết sai mỗi số trừ 0,1điểm.
a/ 0 ;1; 2; …3.; …4.; …5; 6; …7.; 8; …9.; 10.
b/ 10; 9 ;…8.; …7..; …6..; …5..; …4..; 3 ;…2.; …1..; 0.
Bài 2: Tính (2,5 điểm)
HS làm đúng mỗi phép tính ở cột 1 bài 2a và bài 2b được 0,25 điểm. Riêng cột 2 bài 2a mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm.
a/ 4 + 5 = 9 4 + 3+ 2 =9
10 – 3 =7 8 – 6 – 0 = 2
b/ 7 10 8 6
+ - + -
1 5 2 4
-------- --------- ------ --------
8 5 10 2
Bài 3: (1 điểm) HS điền mỗi số đúng được 0,25 điểm.
3 + = 8 ; 9 - = 6 ; + 4 = 8 ; 7 - = 5
Bài 4: (1 điểm)
- HS đọc và viết đúng một số, chữ vào chỗ chấm được 0,2điểm.
năm hai ba bảy sáu
……5… …2…… …3…. 7 6
Bài 5: (1,5 điểm) Điền dấu ( > < = )
HS điền đúng một dấu vào ô trống ở bài 5a được 0,25 điểm.
HS điền đúng một dấu vào ô trống ở bài 5b được 0,5 điểm.
a/ 5 + 4 = 9 6 > 5 b/8 - 3 < 3 + 5 7-2 < 3+3
Bài 6: Điền đúng được 1đ
- Có 2 hình tam giác (0,5đ)
- Có 2 hình vuông (0,5đ)
Bài 7: Viết phép tính đúng được (2 điểm)
9
-
3
=
6
a.(1 điểm)
b. (1 điểm).HS thực hiện đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm.
Lớp…………………………… MÔN TOÁN KHỐI 1
Họ và tên…………………….
Thời gian: 60 phút
Điểm
Lời phê của giáo viên
Người coi KT………………….
Người chấm KT……………….
Bài 1: (1 điểm )Viết số thích hợp vào chỗ trống :
a/ 0 ; 1; 2; ….; ….; …; 6 ; ….; 8; ….; 10.
b/ 10; 9 ;….; …..; 6 ; …..; 4; ……. ; 2 ; …..; 0.
Bài 2: (2,5 điểm) Tính:
a/ 4 + 5 = …….. 4 + 3+ 2 =……..
10 – 3 =……… 8 – 6 – 0 = …….
b/
7
10
8
6
+
-
+
-
1
5
2
4
…….
…….
…….
…….
Bài 3: Số (1 điểm)
3 + = 8 ; 9 - = 6 ; + 4 = 8 ; 7 - = 5
Bài 4: (1 điểm) Đọc, viết số ?
năm hai ba …….. ………
……… ……… ……. 7 6
Bài 5: Điền dấu > < = : (1,5 điểm)
a/ 5 + 4 9 6 5 b/ 8 - 3 3 +5 7 – 2 3 + 3
Bài 6: (1 điểm)
Hình vẽ bên có:
- Có………hình tam giác
- Có………hình vuông
Bài 7: (2 điểm) Viết phép tính thích hợp :
a. Có : 9 quả bóng.
Cho : 3 quả bóng.
Còn lại : …quả bóng ?
b. Điền số và dấu thích hợp để được phép tính đúng :
=
9
=
6
ĐÁP ÁN BÀI KIỂM TRA MÔN TOÁN GHKI KHỐI 1
Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ trống ( 1 điểm )
HS viết mỗi số đúng được 0,1 điểm; viết sai mỗi số trừ 0,1điểm.
a/ 0 ;1; 2; …3.; …4.; …5; 6; …7.; 8; …9.; 10.
b/ 10; 9 ;…8.; …7..; …6..; …5..; …4..; 3 ;…2.; …1..; 0.
Bài 2: Tính (2,5 điểm)
HS làm đúng mỗi phép tính ở cột 1 bài 2a và bài 2b được 0,25 điểm. Riêng cột 2 bài 2a mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm.
a/ 4 + 5 = 9 4 + 3+ 2 =9
10 – 3 =7 8 – 6 – 0 = 2
b/ 7 10 8 6
+ - + -
1 5 2 4
-------- --------- ------ --------
8 5 10 2
Bài 3: (1 điểm) HS điền mỗi số đúng được 0,25 điểm.
3 + = 8 ; 9 - = 6 ; + 4 = 8 ; 7 - = 5
Bài 4: (1 điểm)
- HS đọc và viết đúng một số, chữ vào chỗ chấm được 0,2điểm.
năm hai ba bảy sáu
……5… …2…… …3…. 7 6
Bài 5: (1,5 điểm) Điền dấu ( > < = )
HS điền đúng một dấu vào ô trống ở bài 5a được 0,25 điểm.
HS điền đúng một dấu vào ô trống ở bài 5b được 0,5 điểm.
a/ 5 + 4 = 9 6 > 5 b/8 - 3 < 3 + 5 7-2 < 3+3
Bài 6: Điền đúng được 1đ
- Có 2 hình tam giác (0,5đ)
- Có 2 hình vuông (0,5đ)
Bài 7: Viết phép tính đúng được (2 điểm)
9
-
3
=
6
a.(1 điểm)
b. (1 điểm).HS thực hiện đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Trung Chánh
Dung lượng: 61,00KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)