Đề Kiểm tra cuối học kỳ I_Tiếng Việt lớp 1_4
Chia sẻ bởi Lê Trung Chánh |
Ngày 08/10/2018 |
35
Chia sẻ tài liệu: Đề Kiểm tra cuối học kỳ I_Tiếng Việt lớp 1_4 thuộc Tập đọc 1
Nội dung tài liệu:
Trường: ………………..…… ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
Lớp :…………..……………… MÔN: TIẾNG VIỆT- KHỐI I
Họ và tên :……………..………
Thời gian: 60 phút
Điểm: Điểm đọc :………………..
Điểm đọc thầm: ………….
Điểm Viết:………………...
Lời phê của giáo viên
Người coi:………………
Người chấm: ……………
I. Kiểm tra đọc (10 điểm )
Đọc thành tiếng (6 điểm)
Đọc thầm và làm bài tập (4 điểm)
1/ (2 điểm) Nối ô chữ cho phù hợp:
Cánh đồng
líu lo
Chim hót
bát ngát
Lá cờ
gợn sóng
Mặt hồ
đỏ thắm
2 . (2 điểm) Chọn vần, phụ âm đầu thích hợp điền vào chỗ trống:
a. Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống (1 điểm)
- ong hay ông : con …….; cây th…..
- iên hay iêng : Hà T …. ; Sầu r …..
b.Chọn phụ âm đầu x , s , ngh, ng thích hợp điền vào chỗ trống (1 điểm)
- Lá ……en , …e đạp.
- …….ĩ ngợi , ……ửi mùi.
II. Kiểm tra viết ( 10 điểm )
a. Vần : iêu , uông , anh , iêt, ac.
b.Từ ngữ: thanh kiếm, kết bạn, đường hầm, hiểu biết
c. Câu :
Không có chân có cánh
Sao gọi là con sông ?
Không có lá có cành
Sao gọi là ngọn gió ?
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ ĐIỂM MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 1
MÔN: TIẾNG VIỆT
I .Kiểm tra đọc thầm và làm bài (4 điểm )
1. Nối ô từ ngữ ( 2 điểm )
- Nối đúng : 0,5 điểm / cặp từ ngữ
(các cặp từ ngữ nối đúng : cánh đồng bát ngát ; chim hót líu lo ; lá cờ đỏ thắm ; mặt hồ gợn sóng )
2. Chọn vần và phụ âm đầu thích hợp điền vào chỗ trống (2 điểm )
a. HS điền đúng mỗi vần được : 0,25 điểm.
- Các vần điền đúng (con ong ; cây thông ; Hà Tiên ; sầu riêng )
b. HS điền đúng mỗi phụ âm đầu được : 0,25 điểm.
- Các phụ âm đầu điền đúng (Lá sen , xe đạp , nghĩ ngợi , ngửi mùi.
II. Kiểm tra viết (10 điểm)
a. Vần (2 điểm )
- Viết đúng, thẳng dòng, đúng mẫu chữ qui định: 0,4 điểm / vần
- Viết đúng, không đều nét, không đúng độ cao : 0,2 điểm / vần
- Viết sai hoặc không viết được: không được điểm
b. Từ ngữ (4 điểm )
- Viết đúng, thẳng dòng, đúng mẫu chữ qui định : 0,5 điểm / chữ
- Viết đúng, không đều nét, không đúng mẫu chữ qui đinh : 0,25 điểm / chữ
- Viết sai mỗi chữ trừ 0,5 điểm .
- Không viết được : không được điểm
c. Câu (4 điểm )
- Viết đúng các từ ngữ trong câu, thẳng dòng, đúng mẫu chữ qui đinh :1 điểm / câu (dòng thơ ) - 0,2 điểm / chữ .
- Viết không đều nét, không đúng mẫu chữ qui đinh: 0,5 điểm / câu (dòng thơ)-0,1 điểm / chữ .
- Viết sai mỗi chữ trừ 0
Lớp :…………..……………… MÔN: TIẾNG VIỆT- KHỐI I
Họ và tên :……………..………
Thời gian: 60 phút
Điểm: Điểm đọc :………………..
Điểm đọc thầm: ………….
Điểm Viết:………………...
Lời phê của giáo viên
Người coi:………………
Người chấm: ……………
I. Kiểm tra đọc (10 điểm )
Đọc thành tiếng (6 điểm)
Đọc thầm và làm bài tập (4 điểm)
1/ (2 điểm) Nối ô chữ cho phù hợp:
Cánh đồng
líu lo
Chim hót
bát ngát
Lá cờ
gợn sóng
Mặt hồ
đỏ thắm
2 . (2 điểm) Chọn vần, phụ âm đầu thích hợp điền vào chỗ trống:
a. Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống (1 điểm)
- ong hay ông : con …….; cây th…..
- iên hay iêng : Hà T …. ; Sầu r …..
b.Chọn phụ âm đầu x , s , ngh, ng thích hợp điền vào chỗ trống (1 điểm)
- Lá ……en , …e đạp.
- …….ĩ ngợi , ……ửi mùi.
II. Kiểm tra viết ( 10 điểm )
a. Vần : iêu , uông , anh , iêt, ac.
b.Từ ngữ: thanh kiếm, kết bạn, đường hầm, hiểu biết
c. Câu :
Không có chân có cánh
Sao gọi là con sông ?
Không có lá có cành
Sao gọi là ngọn gió ?
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ ĐIỂM MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 1
MÔN: TIẾNG VIỆT
I .Kiểm tra đọc thầm và làm bài (4 điểm )
1. Nối ô từ ngữ ( 2 điểm )
- Nối đúng : 0,5 điểm / cặp từ ngữ
(các cặp từ ngữ nối đúng : cánh đồng bát ngát ; chim hót líu lo ; lá cờ đỏ thắm ; mặt hồ gợn sóng )
2. Chọn vần và phụ âm đầu thích hợp điền vào chỗ trống (2 điểm )
a. HS điền đúng mỗi vần được : 0,25 điểm.
- Các vần điền đúng (con ong ; cây thông ; Hà Tiên ; sầu riêng )
b. HS điền đúng mỗi phụ âm đầu được : 0,25 điểm.
- Các phụ âm đầu điền đúng (Lá sen , xe đạp , nghĩ ngợi , ngửi mùi.
II. Kiểm tra viết (10 điểm)
a. Vần (2 điểm )
- Viết đúng, thẳng dòng, đúng mẫu chữ qui định: 0,4 điểm / vần
- Viết đúng, không đều nét, không đúng độ cao : 0,2 điểm / vần
- Viết sai hoặc không viết được: không được điểm
b. Từ ngữ (4 điểm )
- Viết đúng, thẳng dòng, đúng mẫu chữ qui định : 0,5 điểm / chữ
- Viết đúng, không đều nét, không đúng mẫu chữ qui đinh : 0,25 điểm / chữ
- Viết sai mỗi chữ trừ 0,5 điểm .
- Không viết được : không được điểm
c. Câu (4 điểm )
- Viết đúng các từ ngữ trong câu, thẳng dòng, đúng mẫu chữ qui đinh :1 điểm / câu (dòng thơ ) - 0,2 điểm / chữ .
- Viết không đều nét, không đúng mẫu chữ qui đinh: 0,5 điểm / câu (dòng thơ)-0,1 điểm / chữ .
- Viết sai mỗi chữ trừ 0
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Trung Chánh
Dung lượng: 94,50KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)