Đề kiểm tra cuối học kỳ I
Chia sẻ bởi Phương Kim Tám |
Ngày 08/10/2018 |
49
Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra cuối học kỳ I thuộc Toán học 1
Nội dung tài liệu:
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2012 - 2013
MÔN: TOÁN - LỚP 1
Thời gian 40 phút (không kể giao đề)
Họ và tên:................................................................................................
Lớp: 1........ - Trường Tiểu học Tân Hồng
Ngày kiểm tra: 25/12/2012.
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: 3 điểm.
Câu 1 : Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
a. Trong các số 3; 4; 8; 2; 5; 6. Số lớn nhất là:
A . 6 ; B. 5 ; C. 8
b. Số liền sau của số 8 là:
A. 9 ; B.6 ; C.7
c. Các số 8; 2; 6; 10; 4 viết theo thứ tự từ lớn đến bé là:
A. 8; 6; 4; 10; 2 ; B. 10; 8; 6; 4; 2 ; C. 2, 4, 6, 8, 10
d. Hình vẽ bên có số hình tam giác là:
A. 6
B. 5
C. 4
D. 3
Câu 2: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
a. Kết quả của dãy tính 9 + 1 – 3 là:
A. 9 ; B. 10 ; C. 7
b. Số thích hợp điền vào ô trống 9 – 3 < là:
A. 8 ; B. 5 ; C.6
c. 8 - = 6, số thích hợp điền vào ô trống là:
A . 10 ; B. 2 ; C. 6
d. 4 + 3 ….. 3 + 4, dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A . > ; B. < ; C. =
Câu 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống.
7 + 2 + 1 = 10 9 - 3 = 1 + 6
8 + 2 - 3 = 8 6 + 4 = 4 + 6
B. PHẦN TỰ LUẬN: 7 điểm
Câu 4: Viết các số 5, 7, 1, 9 , 3
a. Theo thứ tự từ bé đến lớn:..................................................................................
b. Theo thứ tự từ lớn đến bé:.................................................................................
Câu 5: Đặt tính rồi tính
5 + 4 ; 8 - 2 ; 10 - 5 ; 4 + 6 ; 3 + 7
....................... ....................... ....................... ....................... .......................
....................... ....................... ....................... ....................... .......................
....................... ....................... ....................... ....................... .......................
Câu 6: Tính:
8 - 3 - 1 =............ ; 10 – 8 + 5 =.............. ; 7 + 0 - 2 =............... ; 4 + 4 – 6 =...............
Câu 7: Điền số ?( Theo mẫu)
9
3 + 4
9 - 2
2
1+ 3
10 - 3
Câu 8 : Điền dấu >, <, = vào ô trống.
3 + 4 7
9 - 2 10 - 4
9 - 3 6 + 2
3 + 2 + 1 1 + 5
Câu 9: Viết phép tính thích hợp:
Có : 10 cái kẹo
Cho bạn: 5 cái kẹo
Còn lại : …cái kẹo?
Câu 10: Điền số và dấu để được phép tính có kết quả như sau:
10
=
4
8
=
0
Câu 11: Hình vẽ bên:
Có ..............hình tam giác
Họ, tên giáo viên coi:.................................................................;..........................................................................
Họ, tên giáo viên chấm:.........................................................................................................................................ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM MÔN TOÁN LỚP 1
A PHẦN TRẮC NGHIỆM: 3 ĐIỂM
Câu 1( 1 điểm)
Khoanh đúng vào mỗi đáp án được 0,25 điểm.
Câu 2( 1 điểm)
Khoanh đúng vào mỗi đáp án được 0,25 điểm.
Câu 3( 1 điểm)
Điền đúng vào mỗi ô trống được 0,25 điểm.
B. PHẦN TỰ LUẬN: 7 ĐIỂM
Câu 4 (1 điểm).
- Học sinh điền đúng thứ tự mỗi phần: 0,5 điểm.
Câu 5 (1 điểm).
- Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính được 0,2 điểm.
Câu 6 (1
MÔN: TOÁN - LỚP 1
Thời gian 40 phút (không kể giao đề)
Họ và tên:................................................................................................
Lớp: 1........ - Trường Tiểu học Tân Hồng
Ngày kiểm tra: 25/12/2012.
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: 3 điểm.
Câu 1 : Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
a. Trong các số 3; 4; 8; 2; 5; 6. Số lớn nhất là:
A . 6 ; B. 5 ; C. 8
b. Số liền sau của số 8 là:
A. 9 ; B.6 ; C.7
c. Các số 8; 2; 6; 10; 4 viết theo thứ tự từ lớn đến bé là:
A. 8; 6; 4; 10; 2 ; B. 10; 8; 6; 4; 2 ; C. 2, 4, 6, 8, 10
d. Hình vẽ bên có số hình tam giác là:
A. 6
B. 5
C. 4
D. 3
Câu 2: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
a. Kết quả của dãy tính 9 + 1 – 3 là:
A. 9 ; B. 10 ; C. 7
b. Số thích hợp điền vào ô trống 9 – 3 < là:
A. 8 ; B. 5 ; C.6
c. 8 - = 6, số thích hợp điền vào ô trống là:
A . 10 ; B. 2 ; C. 6
d. 4 + 3 ….. 3 + 4, dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A . > ; B. < ; C. =
Câu 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống.
7 + 2 + 1 = 10 9 - 3 = 1 + 6
8 + 2 - 3 = 8 6 + 4 = 4 + 6
B. PHẦN TỰ LUẬN: 7 điểm
Câu 4: Viết các số 5, 7, 1, 9 , 3
a. Theo thứ tự từ bé đến lớn:..................................................................................
b. Theo thứ tự từ lớn đến bé:.................................................................................
Câu 5: Đặt tính rồi tính
5 + 4 ; 8 - 2 ; 10 - 5 ; 4 + 6 ; 3 + 7
....................... ....................... ....................... ....................... .......................
....................... ....................... ....................... ....................... .......................
....................... ....................... ....................... ....................... .......................
Câu 6: Tính:
8 - 3 - 1 =............ ; 10 – 8 + 5 =.............. ; 7 + 0 - 2 =............... ; 4 + 4 – 6 =...............
Câu 7: Điền số ?( Theo mẫu)
9
3 + 4
9 - 2
2
1+ 3
10 - 3
Câu 8 : Điền dấu >, <, = vào ô trống.
3 + 4 7
9 - 2 10 - 4
9 - 3 6 + 2
3 + 2 + 1 1 + 5
Câu 9: Viết phép tính thích hợp:
Có : 10 cái kẹo
Cho bạn: 5 cái kẹo
Còn lại : …cái kẹo?
Câu 10: Điền số và dấu để được phép tính có kết quả như sau:
10
=
4
8
=
0
Câu 11: Hình vẽ bên:
Có ..............hình tam giác
Họ, tên giáo viên coi:.................................................................;..........................................................................
Họ, tên giáo viên chấm:.........................................................................................................................................ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM MÔN TOÁN LỚP 1
A PHẦN TRẮC NGHIỆM: 3 ĐIỂM
Câu 1( 1 điểm)
Khoanh đúng vào mỗi đáp án được 0,25 điểm.
Câu 2( 1 điểm)
Khoanh đúng vào mỗi đáp án được 0,25 điểm.
Câu 3( 1 điểm)
Điền đúng vào mỗi ô trống được 0,25 điểm.
B. PHẦN TỰ LUẬN: 7 ĐIỂM
Câu 4 (1 điểm).
- Học sinh điền đúng thứ tự mỗi phần: 0,5 điểm.
Câu 5 (1 điểm).
- Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính được 0,2 điểm.
Câu 6 (1
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phương Kim Tám
Dung lượng: 50,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)