ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I (2010-2011) TẤT CẢ CÁC MÔN
Chia sẻ bởi Võ Đình Khởi |
Ngày 10/10/2018 |
37
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I (2010-2011) TẤT CẢ CÁC MÔN thuộc Tập đọc 5
Nội dung tài liệu:
Khảo sát chất lượng lần 2 - Năm học : 2010 - 2011
Môn: Toán . Lớp 1
Thời gian: 40 phút ( Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên : …………………………….. Lớp :………
Câu 1 (1 điểm):
a) Viết các số từ 1 đến 10:
b) Đọc số : Mẫu: 5 : Năm
4 : ………….; 6 :…………..; 7 : …………….; 9 : ……………..
Câu 2 (2 điểm): Tính :
a) 5 + 2 + 0= ………….. 4 + 2 + 2 = …………..
b) 8 – 5 – 0 = ………....... 8 + 2 – 4 = …………..
Câu 3 (1 điểm):
a. (0,5 đ): Viết các số: 6, 9 , 2, 5, 7 theo thứ tự từ bé đến lớn.
b. (0,5 đ) Hình?
Hình………………… Hình………………
Câu 4: (2 điểm): Số ?
4 + = 9 9 - = 4
+ 5 = 8 - 3 = 5
Câu 5 (1 điểm):
10 8 3 + 2 5 – 4
?
4 5 0 + 8 8
Câu 6 (2 điểm):
a) Viết phép tính thích hợp:
Có: 4 bóng bay.
Mua thêm: 4 bóng bay
Tất cả có : ……… bóng bay
b) Viết phép tính thích hợp:
Có: 10 quả na
Cho: 4 quả na
Còn : ………… quả na.
Câu 7(1 điểm):
a) Điền số và dấu thích hợp để được phép tính đúng:
=
7
b) Hình vẽ bên:
Có….. hình vuông?
Có….. hình tam giác?
Khảo sát chất lượng lần 2 - Năm học : 2010 - 2011
Môn: Toán . Lớp 2
Thời gian: 40 phút ( Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên : …………………………….. Lớp :………
Câu 1 (2 điểm):
a . (1 điểm): Viết số thích hợp vào chố chấm.
80; 81; 82;..............; ……….; ………..; ………….
78; 80; 82; ..............; ……….; ………..; ………….
b. (0.5 điểm): Đọc số:
88:
79:
c. (0.5 điểm): Viết số:
Bảy mươi sáu:
Tám mươi chín:
Câu 2 (2 điểm): Đặt tính rồi tính:
48 + 24 63 – 27 37 + 53 90 – 47
…………. …………. ………….. …………..
…………. …………. ………….. …………..
…………. …………. ………….. …………..
Câu 3 (1 điểm): Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống.
7 + 7 = 14 17 – 7 = 7
8 + 8 = 16 15- 6 = 9
Câu 4 (1 điểm): ?
a) 15 l + 5 l – 10 l = l b) 35kg – 12kg + 6kg = kg
Câu 5 (2 điểm):
a) (1 điểm): Thùng nhỏ đựng 42 lít dầu. Thùng to dựng nhiều hơn thùng nhỏ 5 lít. Hỏi thùng to đựng bao nhiêu lít dầu?
Bài giải:
b) (1 điểm) Anh cân nặng 50 kg, em cân nhẹ hơn anh 15 kg. Hỏi em cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam?
Bài giải:
Câu 6 (1 điểm): Viết số thích hợp vào
Môn: Toán . Lớp 1
Thời gian: 40 phút ( Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên : …………………………….. Lớp :………
Câu 1 (1 điểm):
a) Viết các số từ 1 đến 10:
b) Đọc số : Mẫu: 5 : Năm
4 : ………….; 6 :…………..; 7 : …………….; 9 : ……………..
Câu 2 (2 điểm): Tính :
a) 5 + 2 + 0= ………….. 4 + 2 + 2 = …………..
b) 8 – 5 – 0 = ………....... 8 + 2 – 4 = …………..
Câu 3 (1 điểm):
a. (0,5 đ): Viết các số: 6, 9 , 2, 5, 7 theo thứ tự từ bé đến lớn.
b. (0,5 đ) Hình?
Hình………………… Hình………………
Câu 4: (2 điểm): Số ?
4 + = 9 9 - = 4
+ 5 = 8 - 3 = 5
Câu 5 (1 điểm):
10 8 3 + 2 5 – 4
?
4 5 0 + 8 8
Câu 6 (2 điểm):
a) Viết phép tính thích hợp:
Có: 4 bóng bay.
Mua thêm: 4 bóng bay
Tất cả có : ……… bóng bay
b) Viết phép tính thích hợp:
Có: 10 quả na
Cho: 4 quả na
Còn : ………… quả na.
Câu 7(1 điểm):
a) Điền số và dấu thích hợp để được phép tính đúng:
=
7
b) Hình vẽ bên:
Có….. hình vuông?
Có….. hình tam giác?
Khảo sát chất lượng lần 2 - Năm học : 2010 - 2011
Môn: Toán . Lớp 2
Thời gian: 40 phút ( Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên : …………………………….. Lớp :………
Câu 1 (2 điểm):
a . (1 điểm): Viết số thích hợp vào chố chấm.
80; 81; 82;..............; ……….; ………..; ………….
78; 80; 82; ..............; ……….; ………..; ………….
b. (0.5 điểm): Đọc số:
88:
79:
c. (0.5 điểm): Viết số:
Bảy mươi sáu:
Tám mươi chín:
Câu 2 (2 điểm): Đặt tính rồi tính:
48 + 24 63 – 27 37 + 53 90 – 47
…………. …………. ………….. …………..
…………. …………. ………….. …………..
…………. …………. ………….. …………..
Câu 3 (1 điểm): Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống.
7 + 7 = 14 17 – 7 = 7
8 + 8 = 16 15- 6 = 9
Câu 4 (1 điểm): ?
a) 15 l + 5 l – 10 l = l b) 35kg – 12kg + 6kg = kg
Câu 5 (2 điểm):
a) (1 điểm): Thùng nhỏ đựng 42 lít dầu. Thùng to dựng nhiều hơn thùng nhỏ 5 lít. Hỏi thùng to đựng bao nhiêu lít dầu?
Bài giải:
b) (1 điểm) Anh cân nặng 50 kg, em cân nhẹ hơn anh 15 kg. Hỏi em cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam?
Bài giải:
Câu 6 (1 điểm): Viết số thích hợp vào
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Võ Đình Khởi
Dung lượng: 1,83MB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)