Đề kiểm tra cuối học kì II - LS - ĐL
Chia sẻ bởi Nguyễn Danh Thiện |
Ngày 10/10/2018 |
35
Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra cuối học kì II - LS - ĐL thuộc Lịch sử 5
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD & ĐT YÊN KHÁNH
TRƯỜNG TIỂU HỌC KHÁNH CÔNG
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HK II(Lớp 5)
NĂM HỌC: 2009 - 2010
MÔN: LỊCH SỬ - ĐỊA LÍ
(Thời gian làm bài 60 phút không kể thời gian giao đề)
I. PHẦN ĐỊA LÍ
* Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
1. Trên phần đất liền nước ta:
A. là diện tích đồng bằng, là diện tích đồi núi.
B. là diện tích đồng bằng, là diện tích đồi núi.
C. là diện tích đồng bằng, là diện tích đồi núi.
D. là diện tích đồng bằng, là diện tích đồi núi.
2. Diện tích nước Việt Nam là:
A. 9597 ( Nghìn Km) C. 237 ( Nghìn Km)
B. 378 ( Nghìn Km) D. 330 ( Nghìn Km)
3. Lãnh thổ đất liền nước ta giáp với biển đông thuộc đại dương:
A. Thái bình dương C. Đại tây dương
B. Ấn độ dương D. Bắc băng dương
4. Đảo có diện tích lớn nhất nước ta là:
A. Côn đảo C. Bạch long vĩ
B. Phú quốc D. Cồn cỏ
5. Đường biên giới đất liền nước ta không giáp với:
A. Cam - pu - chia C. Thái lan
B. Lào D. Trung quốc
6. Nói biển là kho thực phẩm vì:
A. Biển cung cấp muối và hải sản
B. Biển cung cấp hơi nước
C. Biển cung cấp khí tự nhiên, dầu mỏ
D. Biển cung cấp cát
7. Năm 2004 nước ta có dân số là bao nhiêu:
A. 83 ( Triệu người) C. 84 ( Triệu người)
B. 82 ( Triệu người) D. 81 ( Triệu người)
8. Trong các đảo và quần đảo dưới đây, đảo và quần đảo nào không thuộc Việt Nam
A. Quần đảo hoàng sa C. Đảo hải nam
B. Đảo côn đảo D. Đảo bạch long vĩ
9. Diện tích châu á là:
A. 30 ( Triệu Km) C. 10 ( Triệu Km)
B. 42 ( Triệu Km) D. 44 ( Triệu Km)
10. Trên thế giới nước nào có lãnh thổ cả châu á và châu âu:
A. Liên bang nga C. Trung quốc
B. Ấn độ D. Ai cập
11. Kim tự tháp là công trình kiến trúc cổ của:
A. Trung quốc C. Việt nam
B. Ai cập D. Cam - pu - chia
12. Châu á có đủ các đới khí hậu từ nhiệt đới, ôn đới đến hàn đới vì:
A. Châu á nằm ở bán cầu bắc
B. Châu á có diện tích lớn nhất trong các châu lục
C. Châu á trải dài từ tây sang đông
D. Châu á trải dài từ gần cực bắc tới quá xích đạo
13. Nước có diện tích lớn nhất thế giới là:
A. Trung quốc C. Hoa kì
B. Liên bang nga D. Ấn độ
14. Châu âu nằm ở phía nào của châu á:
A. Phía tây châu á C. Phía bắc châu á
B. Phía đông châu á D. Phía nam châu á
15. Châu phi có đặc điểm:
A. Là châu lục lạnh nhất thế giới.
B. Khí hậu nóng và khô, dân cư chủ yếu là người da đen.
C. Phần lớn diện tích là hoang mạc và xa- van động vật có nhiều loại thú có túi.
D. Thuộc tây bán cầu, có rừng dậm Ama - dôn nổi tiếng
16. Ama-dôn là rừng dậm nhiệt đới ở châu nào:
A. Châu á C. Châu âu
B. Châu phi D. Châu mĩ
17. Ý nào sau đây không nói đúng về châu nam cực:
A. Châu nam cực là châu nằm ở vùng địa cực.
B. Động vật tiêu biểu ở châu nam cực là chim cánh cụt.
C. Châu nam cực có dân cư đông đúc.
D. Quanh năm nhiệt độ dưới 0c là đặc điểm khí hậu của châu nam cực.
18. Đại dương nào có độ sâu lớn nhất:
A. Ấn độ dương C. Đại tây dương
B. Bắc băng dương D. Thái bình dương
19. Ô-xtrây-li-a thuộc châu lục nào:
A. Châu á C. Châu âu
B. Châu đại dương D. Châu mĩ
20. Năm 2004 dân số châu phi là:
A
TRƯỜNG TIỂU HỌC KHÁNH CÔNG
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HK II(Lớp 5)
NĂM HỌC: 2009 - 2010
MÔN: LỊCH SỬ - ĐỊA LÍ
(Thời gian làm bài 60 phút không kể thời gian giao đề)
I. PHẦN ĐỊA LÍ
* Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
1. Trên phần đất liền nước ta:
A. là diện tích đồng bằng, là diện tích đồi núi.
B. là diện tích đồng bằng, là diện tích đồi núi.
C. là diện tích đồng bằng, là diện tích đồi núi.
D. là diện tích đồng bằng, là diện tích đồi núi.
2. Diện tích nước Việt Nam là:
A. 9597 ( Nghìn Km) C. 237 ( Nghìn Km)
B. 378 ( Nghìn Km) D. 330 ( Nghìn Km)
3. Lãnh thổ đất liền nước ta giáp với biển đông thuộc đại dương:
A. Thái bình dương C. Đại tây dương
B. Ấn độ dương D. Bắc băng dương
4. Đảo có diện tích lớn nhất nước ta là:
A. Côn đảo C. Bạch long vĩ
B. Phú quốc D. Cồn cỏ
5. Đường biên giới đất liền nước ta không giáp với:
A. Cam - pu - chia C. Thái lan
B. Lào D. Trung quốc
6. Nói biển là kho thực phẩm vì:
A. Biển cung cấp muối và hải sản
B. Biển cung cấp hơi nước
C. Biển cung cấp khí tự nhiên, dầu mỏ
D. Biển cung cấp cát
7. Năm 2004 nước ta có dân số là bao nhiêu:
A. 83 ( Triệu người) C. 84 ( Triệu người)
B. 82 ( Triệu người) D. 81 ( Triệu người)
8. Trong các đảo và quần đảo dưới đây, đảo và quần đảo nào không thuộc Việt Nam
A. Quần đảo hoàng sa C. Đảo hải nam
B. Đảo côn đảo D. Đảo bạch long vĩ
9. Diện tích châu á là:
A. 30 ( Triệu Km) C. 10 ( Triệu Km)
B. 42 ( Triệu Km) D. 44 ( Triệu Km)
10. Trên thế giới nước nào có lãnh thổ cả châu á và châu âu:
A. Liên bang nga C. Trung quốc
B. Ấn độ D. Ai cập
11. Kim tự tháp là công trình kiến trúc cổ của:
A. Trung quốc C. Việt nam
B. Ai cập D. Cam - pu - chia
12. Châu á có đủ các đới khí hậu từ nhiệt đới, ôn đới đến hàn đới vì:
A. Châu á nằm ở bán cầu bắc
B. Châu á có diện tích lớn nhất trong các châu lục
C. Châu á trải dài từ tây sang đông
D. Châu á trải dài từ gần cực bắc tới quá xích đạo
13. Nước có diện tích lớn nhất thế giới là:
A. Trung quốc C. Hoa kì
B. Liên bang nga D. Ấn độ
14. Châu âu nằm ở phía nào của châu á:
A. Phía tây châu á C. Phía bắc châu á
B. Phía đông châu á D. Phía nam châu á
15. Châu phi có đặc điểm:
A. Là châu lục lạnh nhất thế giới.
B. Khí hậu nóng và khô, dân cư chủ yếu là người da đen.
C. Phần lớn diện tích là hoang mạc và xa- van động vật có nhiều loại thú có túi.
D. Thuộc tây bán cầu, có rừng dậm Ama - dôn nổi tiếng
16. Ama-dôn là rừng dậm nhiệt đới ở châu nào:
A. Châu á C. Châu âu
B. Châu phi D. Châu mĩ
17. Ý nào sau đây không nói đúng về châu nam cực:
A. Châu nam cực là châu nằm ở vùng địa cực.
B. Động vật tiêu biểu ở châu nam cực là chim cánh cụt.
C. Châu nam cực có dân cư đông đúc.
D. Quanh năm nhiệt độ dưới 0c là đặc điểm khí hậu của châu nam cực.
18. Đại dương nào có độ sâu lớn nhất:
A. Ấn độ dương C. Đại tây dương
B. Bắc băng dương D. Thái bình dương
19. Ô-xtrây-li-a thuộc châu lục nào:
A. Châu á C. Châu âu
B. Châu đại dương D. Châu mĩ
20. Năm 2004 dân số châu phi là:
A
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Danh Thiện
Dung lượng: 65,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)