ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II LỚP 4
Chia sẻ bởi Nguyễn Xuân Tuân |
Ngày 09/10/2018 |
87
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II LỚP 4 thuộc Khoa học 4
Nội dung tài liệu:
Đề kiểm tra cuối kỳ II lớp 4
Môn toán
Mục tiêu:
- Xác định được giá trị của chữ số theo vị trí của chữ số đó trong một số
- So sánh phân số, cộng ,trừ , nhân, chia phân số
- Ước lượng độ dài
- Giải bài toán về tìm hai số khi biết tổng ( hoặc hiệu) và tỉ của hai số đó.
Bảng kế hoạch ra đề
MĐ
CĐ
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TNKQ
TNTL
TNKQ
TNTL
TNKQ
TNTL
Số học
1
0,5
1
1
2
1,5
Phân số
1
1
1
2
2
3
Đơn vị đo đại lượng
1
0,5
1
0,5
Các yếu tố hình học
1
1
1
1
Giải toán
2
4
2
4
Cộng
1
0,5
4
3,5
3
6
8
10
III. Đề bài:
A. Phần trắc nhiệm khách quan
Câu 1: Chữ số 2 trong số 328154chỉ:
A.20 B.200 C.2000 D. 20000
Câu 2:
Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 1m218cm2 = ..... cm2 là:
A. 118 B. 1018 C. 10 018 D. 118 000
Câu3:
Giá trị của biểu thức 468: 3 + 61 x 4 là:
A. 868 B. 156 + 244 C. 300 D. 400
Câu 4: Phân số bằng
A. B. C. D.
Câu 5: Chu vi của hình vuông có diện tích 16 cm2 là :
A. 4 cm B.16 cm C. 4 D. 16 cm2
B.Vận dụng làm bài tập:
Câu 6: Tính
a
b
c
d.
Câu 7:
Tổng của hai số bằng 132. Tìm hai số đó, biết rằng số lớn hơn số bé 12 đơn vị.
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 8: Mẹ hơn con 30 tuổi . Tính tuổi mẹ và tuổi con. Biết rằng tuổi con bằng tuổi mẹ.
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Đáp án và cách ghi điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
D
C
D
B
B
Điểm
0,5
0,5
1
1
1
2
2
2
Câu 7:
Số bé là: (132 – 12) : 2 = 60
số lớn là: (132 + 12) : 2 = 72
Câu 8:
Hiệu số phần bằng nhau : 5 – 2 = 3 (phần)
Tuổi con: 30 : 3 x 2 = 20 (tuổi)
Tuổi mẹ: 30 : 3 x 5 = 50 (Tuổi)
Môn tiếng việt lớp 4
I.Mục tiêu:
- Đọc thành tiếng đoạn văn khoảng 90 chữ/ phút trong các bài tập đọc đã học
- Đọc thầm và trả lời câu hỏi
- Viết bài chính tả có độ dài khoảng 90 chữ/ 15 phút
- Tả một con vật nuôi trong nhà mà em thích nhất.
II. Bảng kế hoạch ra đề kiểm tra
Phần đọc
MĐ
CĐ
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TNKQ
TNTL
TNKQ
TNTL
TNKQ
TNTL
Đọc thành tiếng
1
5
1
5
Đọc hiểu
Môn toán
Mục tiêu:
- Xác định được giá trị của chữ số theo vị trí của chữ số đó trong một số
- So sánh phân số, cộng ,trừ , nhân, chia phân số
- Ước lượng độ dài
- Giải bài toán về tìm hai số khi biết tổng ( hoặc hiệu) và tỉ của hai số đó.
Bảng kế hoạch ra đề
MĐ
CĐ
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TNKQ
TNTL
TNKQ
TNTL
TNKQ
TNTL
Số học
1
0,5
1
1
2
1,5
Phân số
1
1
1
2
2
3
Đơn vị đo đại lượng
1
0,5
1
0,5
Các yếu tố hình học
1
1
1
1
Giải toán
2
4
2
4
Cộng
1
0,5
4
3,5
3
6
8
10
III. Đề bài:
A. Phần trắc nhiệm khách quan
Câu 1: Chữ số 2 trong số 328154chỉ:
A.20 B.200 C.2000 D. 20000
Câu 2:
Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 1m218cm2 = ..... cm2 là:
A. 118 B. 1018 C. 10 018 D. 118 000
Câu3:
Giá trị của biểu thức 468: 3 + 61 x 4 là:
A. 868 B. 156 + 244 C. 300 D. 400
Câu 4: Phân số bằng
A. B. C. D.
Câu 5: Chu vi của hình vuông có diện tích 16 cm2 là :
A. 4 cm B.16 cm C. 4 D. 16 cm2
B.Vận dụng làm bài tập:
Câu 6: Tính
a
b
c
d.
Câu 7:
Tổng của hai số bằng 132. Tìm hai số đó, biết rằng số lớn hơn số bé 12 đơn vị.
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 8: Mẹ hơn con 30 tuổi . Tính tuổi mẹ và tuổi con. Biết rằng tuổi con bằng tuổi mẹ.
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Đáp án và cách ghi điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
D
C
D
B
B
Điểm
0,5
0,5
1
1
1
2
2
2
Câu 7:
Số bé là: (132 – 12) : 2 = 60
số lớn là: (132 + 12) : 2 = 72
Câu 8:
Hiệu số phần bằng nhau : 5 – 2 = 3 (phần)
Tuổi con: 30 : 3 x 2 = 20 (tuổi)
Tuổi mẹ: 30 : 3 x 5 = 50 (Tuổi)
Môn tiếng việt lớp 4
I.Mục tiêu:
- Đọc thành tiếng đoạn văn khoảng 90 chữ/ phút trong các bài tập đọc đã học
- Đọc thầm và trả lời câu hỏi
- Viết bài chính tả có độ dài khoảng 90 chữ/ 15 phút
- Tả một con vật nuôi trong nhà mà em thích nhất.
II. Bảng kế hoạch ra đề kiểm tra
Phần đọc
MĐ
CĐ
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TNKQ
TNTL
TNKQ
TNTL
TNKQ
TNTL
Đọc thành tiếng
1
5
1
5
Đọc hiểu
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Xuân Tuân
Dung lượng: 25,25KB|
Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)