ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 LỚP 1
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Hồng Thắm |
Ngày 08/10/2018 |
42
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 LỚP 1 thuộc Toán học 1
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD&THANH OAI ĐỀ TRA KÌ II
TRƯỜNG TIỂU HỌC DÂN HÒA Môn: Toán Lớp 1
Năm học 2015-2016
Thời gian: 40 phút
Họ tên học sinh:................................................................Lớp ………………..
Điểm
GV coi 1 :……………..
GV coi 2:………………
GV chấm 1:……………....
Gv chấm 2:……………....
PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 ĐIỂM)
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
1. Số 25 đọc là :
A . hai lăm B. hai mươi năm C. hai mươi lăm
2. Số 65 gồm :
A. 5 chục và 6 đơn vị B. 6 chục và 5 đơn vị C. 6 chục và 5
3. Thứ tự các số: 35 ; 62 ; 19 ; 78 ; 50 được viết từ bé đến lớn là:
A. 78 ; 62 ; 50 ; 35 ;19 B. 19 ; 35 ; 50 ; 62 ; 78 C. 19 ; 35 ; 62 ; 50 ; 78
4. Kết quả của phép tính: 27 cm - 12cm + 3 cm là:
A. 18cm B. 19cm C. 20cm
5 . Nga có 19 nhãn vở. Nga cho Hà 6 nhãn vở. Nga còn số nhãn vở là:
A. 10 nhãn vở B. 13 nhãn vở C. 14 nhãn vở
II. PHẦN TỰ LUẬN: (6 ĐIỂM)
Bài 1 : Đặt tính rồi tính : ( 2 đ )
a. 25 + 34 b. 40 + 59 c. 78 – 34 d. 97 – 43
Bài 2 . (1đ) a. Điền số thích hợp vào ô trống:
23 + 6 - 18 +77
>; < ; =
b.
24 + 35 ..... 18 + 40 40 + 39..... 90 - 10
Bài 3. Bài toán ( 2đ)
Bình có 34 viên bi đỏ và 15 viên bi xanh. Hỏi Bình có tất cả bao nhiêu viên bi?
Bài giải
Bài 4: Hình dưới đây: ( 1 điểm )
TRƯỜNG TIỂU HỌC DÂN HÒA Môn: Toán Lớp 1
Năm học 2015-2016
Thời gian: 40 phút
Họ tên học sinh:................................................................Lớp ………………..
Điểm
GV coi 1 :……………..
GV coi 2:………………
GV chấm 1:……………....
Gv chấm 2:……………....
PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 ĐIỂM)
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
1. Số 25 đọc là :
A . hai lăm B. hai mươi năm C. hai mươi lăm
2. Số 65 gồm :
A. 5 chục và 6 đơn vị B. 6 chục và 5 đơn vị C. 6 chục và 5
3. Thứ tự các số: 35 ; 62 ; 19 ; 78 ; 50 được viết từ bé đến lớn là:
A. 78 ; 62 ; 50 ; 35 ;19 B. 19 ; 35 ; 50 ; 62 ; 78 C. 19 ; 35 ; 62 ; 50 ; 78
4. Kết quả của phép tính: 27 cm - 12cm + 3 cm là:
A. 18cm B. 19cm C. 20cm
5 . Nga có 19 nhãn vở. Nga cho Hà 6 nhãn vở. Nga còn số nhãn vở là:
A. 10 nhãn vở B. 13 nhãn vở C. 14 nhãn vở
II. PHẦN TỰ LUẬN: (6 ĐIỂM)
Bài 1 : Đặt tính rồi tính : ( 2 đ )
a. 25 + 34 b. 40 + 59 c. 78 – 34 d. 97 – 43
Bài 2 . (1đ) a. Điền số thích hợp vào ô trống:
23 + 6 - 18 +77
>; < ; =
b.
24 + 35 ..... 18 + 40 40 + 39..... 90 - 10
Bài 3. Bài toán ( 2đ)
Bình có 34 viên bi đỏ và 15 viên bi xanh. Hỏi Bình có tất cả bao nhiêu viên bi?
Bài giải
Bài 4: Hình dưới đây: ( 1 điểm )
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Hồng Thắm
Dung lượng: 230,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)