Đề Kiểm Tra cuối HKI Toán 1
Chia sẻ bởi Mây Tím |
Ngày 08/10/2018 |
32
Chia sẻ tài liệu: Đề Kiểm Tra cuối HKI Toán 1 thuộc Toán học 1
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG TIỂU HỌC
Họ và tên:
Lớp: 1
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KỲ I.
NĂM HỌC: 2011- 2012.
MÔN: TOÁN.
ĐIỂM
LỜI PHÊ
I/. Phần trắc nghiệm: (3 điểm)
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Bài 1: Hình bên có mấy hình tam giác ?
a. 2 hình b. 3 hình
c. 4 hình d. 5 hình
Bài 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô vuông bên cạnh.
6 + 3 > 9 10- 4 = 6
Bài 3: Phép tính nào có kết quả bằng 9
a. 3 + 5
b. 4 + 5
c. 5 + 5
Bài 4: Số cần điền vào ô trống là số nào?
8 - = 2
a. 6 b. 10 c. 7 d. 0
Bài 5: Kết quả đúng: 10 - 4 + 3 = là:
a. 8 b. 6 c. 9 d. 7
Bài 6: Số nào lớn nhất trong dãy số sau: 7, 9, 5, 1.
a. 7 b. 9 c. 5 d. 1
II. Phần vận dụng và tự luận (7 điểm)
Bài 1: (1 điểm) Tính.
Bài 2: (1 điểm) Tính.
a/ 4 + 5 = …….. 4 + 3+ 2 =……..
10 – 3 =……… 10 – 0 – 6 = …….
Bài 3: (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ trống.
a/ 0; 1; 2; ….; ….; …; 6; ….; 8; ….; 10.
b/ 10; 9; ….; …..; 6; …..; 4; …….; 2; …..; 0.
Bài 4: (1 điểm) Cho các số: 4 , 3, 9, 5, 6.
a. Viết các số thứ tự từ bé đến lớn: ………………………………..
b. Viết các số thứ tự từ lớn đến bé: ………………………………..
Bài 5: (1 điểm) Điền dấu thích hợp vào ô trống.
Bài 6: (1 điểm) Số?
3 + = 8 9 - = 6 + 4 = 8 7 - = 5
Bài 7: (1 điểm) Viết phép tính thích hợp.
Họ và tên:
Lớp: 1
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KỲ I.
NĂM HỌC: 2011- 2012.
MÔN: TOÁN.
ĐIỂM
LỜI PHÊ
I/. Phần trắc nghiệm: (3 điểm)
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Bài 1: Hình bên có mấy hình tam giác ?
a. 2 hình b. 3 hình
c. 4 hình d. 5 hình
Bài 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô vuông bên cạnh.
6 + 3 > 9 10- 4 = 6
Bài 3: Phép tính nào có kết quả bằng 9
a. 3 + 5
b. 4 + 5
c. 5 + 5
Bài 4: Số cần điền vào ô trống là số nào?
8 - = 2
a. 6 b. 10 c. 7 d. 0
Bài 5: Kết quả đúng: 10 - 4 + 3 = là:
a. 8 b. 6 c. 9 d. 7
Bài 6: Số nào lớn nhất trong dãy số sau: 7, 9, 5, 1.
a. 7 b. 9 c. 5 d. 1
II. Phần vận dụng và tự luận (7 điểm)
Bài 1: (1 điểm) Tính.
Bài 2: (1 điểm) Tính.
a/ 4 + 5 = …….. 4 + 3+ 2 =……..
10 – 3 =……… 10 – 0 – 6 = …….
Bài 3: (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ trống.
a/ 0; 1; 2; ….; ….; …; 6; ….; 8; ….; 10.
b/ 10; 9; ….; …..; 6; …..; 4; …….; 2; …..; 0.
Bài 4: (1 điểm) Cho các số: 4 , 3, 9, 5, 6.
a. Viết các số thứ tự từ bé đến lớn: ………………………………..
b. Viết các số thứ tự từ lớn đến bé: ………………………………..
Bài 5: (1 điểm) Điền dấu thích hợp vào ô trống.
Bài 6: (1 điểm) Số?
3 + = 8 9 - = 6 + 4 = 8 7 - = 5
Bài 7: (1 điểm) Viết phép tính thích hợp.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Mây Tím
Dung lượng: 49,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)