ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HKI-LỚP 1+ ĐÁP ÁN
Chia sẻ bởi Hồ Thị Bích |
Ngày 08/10/2018 |
32
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HKI-LỚP 1+ ĐÁP ÁN thuộc Tập đọc 1
Nội dung tài liệu:
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ LẦN II
Môn : Viết – Khối 1
Năm học : 2009– 2010
-----oOo----
I/. YÊU CẦU:
- Học sinh có kỹ năng nhận biết và đọc được các vần, từ ngữ và câu ứng dụng trong phạm vi từ tuần 9 đến tuần 18.
- Tốc độ đọc 20 tiếng/phút.
II/. ĐỀ BÀI:
1/ Đọc thành tiếng các vần sau :
em ươn ong
2/ Đọc thành tiếng các từ ngữ sau :
Ngói mới con ý bút chì
3/ Đọc thành tiếng các câu sau :
( Trên , mây bay .
( Vầng trăng nhô lên sau bãi.
4/ Nối ô chữ cho phù hợp :
Măng
may tre
Em áo
III/. ĐÁNH GIÁ – CHO ĐIỂM:
- Phần đọc vần (2 điểm): Đọc đúng, to, rõ ràng, đảm bảo thời gian quy định: 0,25 điểm/vần; Đọc sai hoặc không đọc được : (dừng quá 5-10 giây/từ ngữ) : không được điểm.
- Phần đọc từ ngữ (2 điểm): Đọc đúng, to, rõ ràng, đảm bảo thời gian quy định: 0,25 điểm/từ ngữ (kể cả đọc đánh vần); Đọc sai hoặc không đọc được (dừng quá 5-10 giây/từ ngữ) : không được điểm.
- Phần đọc câu (3 điểm): Đọc đúng, rõ ràng, trôi chảy : 1 điểm/câu; Đọc sai hoặc không đọc được (dừng quá 5-10 giây/từ ngữ) : không được điểm.
- Phần nối ô từ ngữ (3 điểm): Đọc hiểu và nối đúng: 1điểm/cặp từ; Nối sai hoặc không nối được: không được điểm.
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
Môn : Viết – Khối 1
Năm học : 2009 – 2010
----oOo----
ĐỀ BÀI :
I/. Viết các vần sau: (nghe viết)
eo ai ên ang
II/. Viết các từ sau đây: (nghe viết)
Cái võng ; bàn ghế ; nhà tầng ; lực sĩ
III/. Viết câu: (tập chép)
Con gì có cánh
Mà lại biết bơi
Ngày xuống ao chơi
Đêm về đẻ trứng.
* Lưu ý: GV kẽ ô li viết theo mẫu chữ viết hiện hành theo công văn 5150/TH ngày 17/6/2002. Học sinh viết vào giấy ô li kẽ sẳn.
______________________________________________________________________________
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ – CHẤM ĐIỂM VIẾT - KHỐI 1
CUỐI HỌC KỲ I . NĂM HỌC: 2009 - 2010
----------------------
I/. Phần vần: (2 điểm)
- Viết đúng, thẳng dòng, đúng cở chữ đạt: 0,5 điểm / vần
- Viết sai hoặc không viết được: không điểm
II/. Phần viết từ: (4 điểm)
- Viết đúng, thẳng dòng, đúng cở chữ đạt: 1 điểm / từ
- Viết sai hoặc không viết được: không điểm.
III/. Phần viết câu: (4 điểm)
- Viết đúng các từ ngữ trong câu, thẳng dòng, đúng cỡ chữ: 1 điểm/ câu (0,25 điểm / chữ)
- Viết sai hoặc không viết được: không điểm
Trường Tiểu Học ……………………………….
Lớp 1:……….
Học sinh: ……………………………………………….
Điểm ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ LẦN II
MÔN TÓAN - LỚP 1
NĂM HỌC: 2009-2010
ĐỀ BÀI :
Câu 1 : Tính ( 2 điểm)
10 - 4 = 9 - 3 = 6 + 4 = 7 + 0 =
0 + 8 = 5 + 4 = 10 - 10 = 2 + 7 =
Câu 2 : Số ? (2 điểm)
10
9
7
5
4
6
8
1
2
3
1
Câu 3 : Điền dấu > < = ( 3 điểm)
3 + 4 ……( 7 5 + 2 ( 6
7 - 2 ( 5 7 - 5 ( 3
5 + 4 ( 9 6 ( 5 + 3
Câu 4 : Viết phép tính thích hợp vào ô trống ( 2 điểm)
Tổ 1 : 5 bạn
Tổ 2 : 4 bạn
Cả hai tổ : …..bạn ?
Câu 5 : Hình bên có mấy hình vuông ? ( 1 điểm)
Môn : Viết – Khối 1
Năm học : 2009– 2010
-----oOo----
I/. YÊU CẦU:
- Học sinh có kỹ năng nhận biết và đọc được các vần, từ ngữ và câu ứng dụng trong phạm vi từ tuần 9 đến tuần 18.
- Tốc độ đọc 20 tiếng/phút.
II/. ĐỀ BÀI:
1/ Đọc thành tiếng các vần sau :
em ươn ong
2/ Đọc thành tiếng các từ ngữ sau :
Ngói mới con ý bút chì
3/ Đọc thành tiếng các câu sau :
( Trên , mây bay .
( Vầng trăng nhô lên sau bãi.
4/ Nối ô chữ cho phù hợp :
Măng
may tre
Em áo
III/. ĐÁNH GIÁ – CHO ĐIỂM:
- Phần đọc vần (2 điểm): Đọc đúng, to, rõ ràng, đảm bảo thời gian quy định: 0,25 điểm/vần; Đọc sai hoặc không đọc được : (dừng quá 5-10 giây/từ ngữ) : không được điểm.
- Phần đọc từ ngữ (2 điểm): Đọc đúng, to, rõ ràng, đảm bảo thời gian quy định: 0,25 điểm/từ ngữ (kể cả đọc đánh vần); Đọc sai hoặc không đọc được (dừng quá 5-10 giây/từ ngữ) : không được điểm.
- Phần đọc câu (3 điểm): Đọc đúng, rõ ràng, trôi chảy : 1 điểm/câu; Đọc sai hoặc không đọc được (dừng quá 5-10 giây/từ ngữ) : không được điểm.
- Phần nối ô từ ngữ (3 điểm): Đọc hiểu và nối đúng: 1điểm/cặp từ; Nối sai hoặc không nối được: không được điểm.
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
Môn : Viết – Khối 1
Năm học : 2009 – 2010
----oOo----
ĐỀ BÀI :
I/. Viết các vần sau: (nghe viết)
eo ai ên ang
II/. Viết các từ sau đây: (nghe viết)
Cái võng ; bàn ghế ; nhà tầng ; lực sĩ
III/. Viết câu: (tập chép)
Con gì có cánh
Mà lại biết bơi
Ngày xuống ao chơi
Đêm về đẻ trứng.
* Lưu ý: GV kẽ ô li viết theo mẫu chữ viết hiện hành theo công văn 5150/TH ngày 17/6/2002. Học sinh viết vào giấy ô li kẽ sẳn.
______________________________________________________________________________
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ – CHẤM ĐIỂM VIẾT - KHỐI 1
CUỐI HỌC KỲ I . NĂM HỌC: 2009 - 2010
----------------------
I/. Phần vần: (2 điểm)
- Viết đúng, thẳng dòng, đúng cở chữ đạt: 0,5 điểm / vần
- Viết sai hoặc không viết được: không điểm
II/. Phần viết từ: (4 điểm)
- Viết đúng, thẳng dòng, đúng cở chữ đạt: 1 điểm / từ
- Viết sai hoặc không viết được: không điểm.
III/. Phần viết câu: (4 điểm)
- Viết đúng các từ ngữ trong câu, thẳng dòng, đúng cỡ chữ: 1 điểm/ câu (0,25 điểm / chữ)
- Viết sai hoặc không viết được: không điểm
Trường Tiểu Học ……………………………….
Lớp 1:……….
Học sinh: ……………………………………………….
Điểm ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ LẦN II
MÔN TÓAN - LỚP 1
NĂM HỌC: 2009-2010
ĐỀ BÀI :
Câu 1 : Tính ( 2 điểm)
10 - 4 = 9 - 3 = 6 + 4 = 7 + 0 =
0 + 8 = 5 + 4 = 10 - 10 = 2 + 7 =
Câu 2 : Số ? (2 điểm)
10
9
7
5
4
6
8
1
2
3
1
Câu 3 : Điền dấu > < = ( 3 điểm)
3 + 4 ……( 7 5 + 2 ( 6
7 - 2 ( 5 7 - 5 ( 3
5 + 4 ( 9 6 ( 5 + 3
Câu 4 : Viết phép tính thích hợp vào ô trống ( 2 điểm)
Tổ 1 : 5 bạn
Tổ 2 : 4 bạn
Cả hai tổ : …..bạn ?
Câu 5 : Hình bên có mấy hình vuông ? ( 1 điểm)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hồ Thị Bích
Dung lượng: 10,49KB|
Lượt tài: 2
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)