DÊ KIEM TRA CUOI HKI
Chia sẻ bởi Nguyễn Thanh Hùng |
Ngày 08/10/2018 |
46
Chia sẻ tài liệu: DÊ KIEM TRA CUOI HKI thuộc Toán học 1
Nội dung tài liệu:
Trường: ……………………………. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
Lớp: …………………………. NĂM HỌC: 2011 – 2012
Họ và tên: …………………………. MÔN: TOÁN KHỐI 1.
Thời gian: 60 phút.
Điểm
Lời phê của giáo viên.
Người coi: ………………………….......
Người chấm:…………………………….
Bài 1: (2 điểm)
Viết các số vào ô trống :
0
3
5
7
9
Đọc số :
3 (ba) 5 (……….) 6 (………)
c) Điền số vào chỗ chấm :
- Số liền sau số 9 là số………
- Số liền trước số 8 là số…….
Bài 2 : Tính (2 điểm)
a) 6 5 8 9
+ + - -
3 2 3 5
b) 3 + 4 -5 = 8 – 3 + 4 =
Bài 3: (2 điểm ) Điền dấu thích hợp vào ô trống.
+ 5 + 3 9 6 + 2 7
7+ 2 9 9 – 3 4 + 3
Bài 4 : (1 điểm )
Khoanh tròn vào số bé nhất : 3 , 5 , 1 , 9
Khoanh tròn vào số lớn nhất : 8 , 3 , 7 , 4
Bài 5 : (1 điểm ) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng :
A . 3 hình vuông
B . 4 hình vuông
C . 5 hình vuông
Bài 6 : (2 điểm )
Viết phép tính thích hợp .
Có : 7 quả
Thêm : 2 quả
Tất cả : …quả ?
Viết số và dấu để được phép tính đúng .
=
7
ĐÁP ÁN
Bài 1 : (2 điểm )
HS điền số đúng vào mỗi ô trống được 0,1 điểm ( 0,5 điểm)
HS đọc đúng mỗi số được 0,5 điểm ( 1 điểm)
HS viết số đúng vào mỗi câu 0,25 điểm ( 0,5 điểm)
Bài 2 : ( 2 điểm)
HS thực hiện được mỗi phép tính 0, 25 điểm (1 điểm)
HS tính đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm (1 điểm)
Bài 3 : (2 điểm ) HS điền dấu đúng mỗi câu được 0,5 điểm
Bài 4 : (1 điểm ) HS khoanh đúng mỗi câu được 0,5 điểm
Bài 5 : (1 điểm ) HS khoanh đúng ý C được (1 điểm)
Bài 6 : (2 điểm )
a ) HS viết đúng phép tính được 1 điểm
7
+
2
=
9
b ) HS viết đúng số và dấu được 1 điểm.
=
7
Lớp: …………………………. NĂM HỌC: 2011 – 2012
Họ và tên: …………………………. MÔN: TOÁN KHỐI 1.
Thời gian: 60 phút.
Điểm
Lời phê của giáo viên.
Người coi: ………………………….......
Người chấm:…………………………….
Bài 1: (2 điểm)
Viết các số vào ô trống :
0
3
5
7
9
Đọc số :
3 (ba) 5 (……….) 6 (………)
c) Điền số vào chỗ chấm :
- Số liền sau số 9 là số………
- Số liền trước số 8 là số…….
Bài 2 : Tính (2 điểm)
a) 6 5 8 9
+ + - -
3 2 3 5
b) 3 + 4 -5 = 8 – 3 + 4 =
Bài 3: (2 điểm ) Điền dấu thích hợp vào ô trống.
+ 5 + 3 9 6 + 2 7
7+ 2 9 9 – 3 4 + 3
Bài 4 : (1 điểm )
Khoanh tròn vào số bé nhất : 3 , 5 , 1 , 9
Khoanh tròn vào số lớn nhất : 8 , 3 , 7 , 4
Bài 5 : (1 điểm ) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng :
A . 3 hình vuông
B . 4 hình vuông
C . 5 hình vuông
Bài 6 : (2 điểm )
Viết phép tính thích hợp .
Có : 7 quả
Thêm : 2 quả
Tất cả : …quả ?
Viết số và dấu để được phép tính đúng .
=
7
ĐÁP ÁN
Bài 1 : (2 điểm )
HS điền số đúng vào mỗi ô trống được 0,1 điểm ( 0,5 điểm)
HS đọc đúng mỗi số được 0,5 điểm ( 1 điểm)
HS viết số đúng vào mỗi câu 0,25 điểm ( 0,5 điểm)
Bài 2 : ( 2 điểm)
HS thực hiện được mỗi phép tính 0, 25 điểm (1 điểm)
HS tính đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm (1 điểm)
Bài 3 : (2 điểm ) HS điền dấu đúng mỗi câu được 0,5 điểm
Bài 4 : (1 điểm ) HS khoanh đúng mỗi câu được 0,5 điểm
Bài 5 : (1 điểm ) HS khoanh đúng ý C được (1 điểm)
Bài 6 : (2 điểm )
a ) HS viết đúng phép tính được 1 điểm
7
+
2
=
9
b ) HS viết đúng số và dấu được 1 điểm.
=
7
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thanh Hùng
Dung lượng: 50,00KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)