Đề kiểm tra cuối HK1 môn Toán 1 (05-06)
Chia sẻ bởi Võ Hồng Sơn |
Ngày 08/10/2018 |
52
Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra cuối HK1 môn Toán 1 (05-06) thuộc Toán học 1
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG TH SỐ 1 BÌNH CHÂU
Lớp: ……………………………………………………………………………..
Họ và tên: ……………………………………………………………….…
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ LẦN 2-NH2005-2006
Môn: Toán - Lớp 1
Thời gian: 40 phút
(không kể thời gian giao đề)
Điểm:
Bài 1:
Viết:
a) Các số từ 1 đến 10: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
b) Các số từ 10 đến 1: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Bài 2: Tính:
a)
b) 3 + 7 = . . . . . . . . 8 + 0 – 5 = . . . . . . . .
6 + 3 = . . . . . . . .
0 – 5 = . . . . . . . . 4 + 5 – 1 = . . . . . . . .
Bài 3:
Viết các số: 1; 3; 4; 7; 0; 6
a) Thứ tự từ bé đến lớn: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
b) Thứ tự từ lớn đến bé: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Bài 4:
Bài 5:
5 + 4 9 5 + 4 9 + 1
9 – 0 8 8 – 0 8 + 0
Bài 6:
Viết phép tính thích hợp:
a) - Có: 8 bạn trai; 2 bạn gái.
- Tất cả . . . . . . . . . . . . . . . . . bạn?
b) Điền số vào ô trống để có phép tính đúng:
Bài 7:
Hình bên có:
- . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . hình vuông
- . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . hình tam giác
-----------------------------------------------------------------------------------------------
PHÒNG GIÁO DỤC BÌNH SƠN
TRƯỜNG TH SỐ 1 BÌNH CHÂU
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN LỚP 1
(Kiểm tra định kì lần 2, năm học 2005-2006)
I. ĐÁP ÁN:
Bài 1:
Viết:
a) Các số từ 1 đến 10: 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9; 10
b) Các số từ 10 đến 1: 10; 9; 8; 7; 6; 5; 4; 3; 2; 1
Bài 2: Tính:
a)
b) 3 + 7 = 10 8 + 0 – 5 = 3
6 + 3 = 9
10 – 5 = 5 4 + 5 – 1 = 8
Bài 3:
Viết các số: 1; 3; 4; 7; 0; 6
a) Thứ tự từ bé đến lớn: 0; 1; 3; 4; 6; 7
b) Thứ tự từ lớn đến bé: 7; 6; 4; 3; 1; 0
Bài 4:
Bài 5:
5 + 4 9 5 + 4 9 + 1
9 – 0 8 8 – 0 8 + 0
Bài 6:
Viết phép tính thích hợp:
a) - Có: 8 bạn trai; 2 bạn gái.
- Tất cả . . . . . . . . . . . . . . . . . bạn
8
+
Lớp: ……………………………………………………………………………..
Họ và tên: ……………………………………………………………….…
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ LẦN 2-NH2005-2006
Môn: Toán - Lớp 1
Thời gian: 40 phút
(không kể thời gian giao đề)
Điểm:
Bài 1:
Viết:
a) Các số từ 1 đến 10: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
b) Các số từ 10 đến 1: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Bài 2: Tính:
a)
b) 3 + 7 = . . . . . . . . 8 + 0 – 5 = . . . . . . . .
6 + 3 = . . . . . . . .
0 – 5 = . . . . . . . . 4 + 5 – 1 = . . . . . . . .
Bài 3:
Viết các số: 1; 3; 4; 7; 0; 6
a) Thứ tự từ bé đến lớn: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
b) Thứ tự từ lớn đến bé: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Bài 4:
Bài 5:
5 + 4 9 5 + 4 9 + 1
9 – 0 8 8 – 0 8 + 0
Bài 6:
Viết phép tính thích hợp:
a) - Có: 8 bạn trai; 2 bạn gái.
- Tất cả . . . . . . . . . . . . . . . . . bạn?
b) Điền số vào ô trống để có phép tính đúng:
Bài 7:
Hình bên có:
- . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . hình vuông
- . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . hình tam giác
-----------------------------------------------------------------------------------------------
PHÒNG GIÁO DỤC BÌNH SƠN
TRƯỜNG TH SỐ 1 BÌNH CHÂU
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN LỚP 1
(Kiểm tra định kì lần 2, năm học 2005-2006)
I. ĐÁP ÁN:
Bài 1:
Viết:
a) Các số từ 1 đến 10: 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9; 10
b) Các số từ 10 đến 1: 10; 9; 8; 7; 6; 5; 4; 3; 2; 1
Bài 2: Tính:
a)
b) 3 + 7 = 10 8 + 0 – 5 = 3
6 + 3 = 9
10 – 5 = 5 4 + 5 – 1 = 8
Bài 3:
Viết các số: 1; 3; 4; 7; 0; 6
a) Thứ tự từ bé đến lớn: 0; 1; 3; 4; 6; 7
b) Thứ tự từ lớn đến bé: 7; 6; 4; 3; 1; 0
Bài 4:
Bài 5:
5 + 4 9 5 + 4 9 + 1
9 – 0 8 8 – 0 8 + 0
Bài 6:
Viết phép tính thích hợp:
a) - Có: 8 bạn trai; 2 bạn gái.
- Tất cả . . . . . . . . . . . . . . . . . bạn
8
+
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Võ Hồng Sơn
Dung lượng: 8,79KB|
Lượt tài: 1
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)