đề kiểm tra cuoi hk 1 tt30 có ma trận 2015-2016
Chia sẻ bởi Trần Thị Hợp |
Ngày 10/10/2018 |
52
Chia sẻ tài liệu: đề kiểm tra cuoi hk 1 tt30 có ma trận 2015-2016 thuộc Tập đọc 5
Nội dung tài liệu:
Ma trận đề kiểm tra cuối học kì I, lớp 5
Mạch kiến thức,
kĩ năng
Số câu và số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Số thập phân và các phép tính với số thập phân.
Số câu
2
1
1
1
2
3
Số điểm
2,0
1,0
2,0
1,0
2,0
4,0
Đại lượng và đo đại lượng: các đơn vị đo diện tích.
Số câu
1
1
Số điểm
1,0
1,0
Yếu tố hình học: diện tích các hình đã học.
Số câu
1
1
Số điểm
1,0
1,0
Giải bài toán về tỉ số phần trăm.
Số câu
1
1
Số điểm
2,0
2,0
Tổng
Số câu
3
2
2
1
3
5
Số điểm
3,0
2,0
4,0
1,0
3,0
7,0
Đáp án môn toán
I.Trắc nghiệm :Bài 1B (1đ); Bài 2 D (1đ); Bài 3A (1đ)
II.Tự luận:
Bài 1: 3,25 (1đ)
Bài 2: 3000m (1đ)
Bài 3 :(2 đ) 705,16 + 247,64 = 952,8 (0,5đ)
362,95 – 77,28 = 249,67 (0,5đ)
36,17 X 4,8 = 173,616 (0,5đ)
45,15 : 8,6 = 5,25 (0,5đ)
Bài 4:(2 đ) Số học sinh nữ là: (0.25đ)
35:100 x 40 =14 (HS) (0,5đ)
Số học sinh nam là: (0,25đ)
35 -14 =21 (HS) (0,5đ) ĐS: 14 (0,5 đ)
Bài 5 (1đ) Số đó là: (4,68 +5,52) :1,2 =8,5
Họ và tên ……………………………………ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
Lớp 5A2 Môn: Toán
Điểm
Lời phê của thầy(cô)giáo
I.Trắc nghiệm:Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng cho các bài tập sau:( 3điểm)
Bài 1)Trong các số 512,34 ; 432,15 ; 235,41 ; 423,51 số có chữ số 5 ở hàng phần trăm là:
A. 512,34 B. 432,15 C. 235,41 D. 423,51
Bài 2)Số bé nhất trong các số 6,25 ; 7,54 ; 6,99 ; 5,89
A. 6,25 B. 7,54 C. 6,99 D. 5,89
Bài 3 Diện tích của hình vuông có cạnh 5 m là:
A. 25 m2 B.23 m 2 C.26 m2 D. 28 m2
II.Tự luận
Bài 1:(1điểm) Viết thành số thập phân:
Bài 2:(1điểm) (1 điểm)Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
3 km = ….m
Bài 3:(2điểm) Đặt tính rồi tính
705,16 + 247,64 362,95 – 77,28 36,17 X 4,8 45,15 : 8,6
………………… ………………… ………………… …………………
………………… ………………… ………………… …………………
………………… ………………… ………………… …………………
………………… ………………… ………………… …………………
………………… ………………… ………………… …………………
Bài 4 (2 đ)Một lớp học có 35 học sinh.Trong đó số học sinh nữ chiếm 40%.Tính số học sinh nam của lớp đó? Bài giải
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 5 (1điểm) Tìm một số biết rằng lấy số đó nhân với 1,2 được bao nhiêu trừ đi 5,52 được kết quả là
4,68 . Bài giải
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Ma trận đề kiểm tra cuối học kì I, lớp 5
Mạch kiến thức,
kĩ năng
Số câu và số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Tổng
TNKQ
TL
HT khác
TN
Mạch kiến thức,
kĩ năng
Số câu và số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Số thập phân và các phép tính với số thập phân.
Số câu
2
1
1
1
2
3
Số điểm
2,0
1,0
2,0
1,0
2,0
4,0
Đại lượng và đo đại lượng: các đơn vị đo diện tích.
Số câu
1
1
Số điểm
1,0
1,0
Yếu tố hình học: diện tích các hình đã học.
Số câu
1
1
Số điểm
1,0
1,0
Giải bài toán về tỉ số phần trăm.
Số câu
1
1
Số điểm
2,0
2,0
Tổng
Số câu
3
2
2
1
3
5
Số điểm
3,0
2,0
4,0
1,0
3,0
7,0
Đáp án môn toán
I.Trắc nghiệm :Bài 1B (1đ); Bài 2 D (1đ); Bài 3A (1đ)
II.Tự luận:
Bài 1: 3,25 (1đ)
Bài 2: 3000m (1đ)
Bài 3 :(2 đ) 705,16 + 247,64 = 952,8 (0,5đ)
362,95 – 77,28 = 249,67 (0,5đ)
36,17 X 4,8 = 173,616 (0,5đ)
45,15 : 8,6 = 5,25 (0,5đ)
Bài 4:(2 đ) Số học sinh nữ là: (0.25đ)
35:100 x 40 =14 (HS) (0,5đ)
Số học sinh nam là: (0,25đ)
35 -14 =21 (HS) (0,5đ) ĐS: 14 (0,5 đ)
Bài 5 (1đ) Số đó là: (4,68 +5,52) :1,2 =8,5
Họ và tên ……………………………………ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
Lớp 5A2 Môn: Toán
Điểm
Lời phê của thầy(cô)giáo
I.Trắc nghiệm:Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng cho các bài tập sau:( 3điểm)
Bài 1)Trong các số 512,34 ; 432,15 ; 235,41 ; 423,51 số có chữ số 5 ở hàng phần trăm là:
A. 512,34 B. 432,15 C. 235,41 D. 423,51
Bài 2)Số bé nhất trong các số 6,25 ; 7,54 ; 6,99 ; 5,89
A. 6,25 B. 7,54 C. 6,99 D. 5,89
Bài 3 Diện tích của hình vuông có cạnh 5 m là:
A. 25 m2 B.23 m 2 C.26 m2 D. 28 m2
II.Tự luận
Bài 1:(1điểm) Viết thành số thập phân:
Bài 2:(1điểm) (1 điểm)Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
3 km = ….m
Bài 3:(2điểm) Đặt tính rồi tính
705,16 + 247,64 362,95 – 77,28 36,17 X 4,8 45,15 : 8,6
………………… ………………… ………………… …………………
………………… ………………… ………………… …………………
………………… ………………… ………………… …………………
………………… ………………… ………………… …………………
………………… ………………… ………………… …………………
Bài 4 (2 đ)Một lớp học có 35 học sinh.Trong đó số học sinh nữ chiếm 40%.Tính số học sinh nam của lớp đó? Bài giải
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 5 (1điểm) Tìm một số biết rằng lấy số đó nhân với 1,2 được bao nhiêu trừ đi 5,52 được kết quả là
4,68 . Bài giải
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Ma trận đề kiểm tra cuối học kì I, lớp 5
Mạch kiến thức,
kĩ năng
Số câu và số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Tổng
TNKQ
TL
HT khác
TN
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Thị Hợp
Dung lượng: 755,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)