Đề kiểm tra cuoi HK 1 lop 1
Chia sẻ bởi Nguyễn Duy Tân |
Ngày 08/10/2018 |
47
Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra cuoi HK 1 lop 1 thuộc Tập đọc 1
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD&ĐT ……..
TRƯỜNG TIỂU HỌC ………….
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KỲ 1.
NĂM HỌC : 2010 - 2011
MÔN : TIẾNG VIỆT – LỚP 1
I. ĐỀ KIỂM TRA VIẾT:
Thời gian : 25 phút ( Giáo viên đọc cho học sinh viết trên giấy kẻ ô li)
Vần : ương , ăng , iêng , uôn.
Từ ngữ : ghế mây, con vượn, đình làng, công viên.
3. Câu :
Những rặng cây xanh bắt đầu ngả sang màu vàng. Trên trời cao, đàn sếu dang cánh bay về phương nam tránh rét.
II. ĐỀ KIỂM TRA ĐỌC:
Thời gian : Gọi từng học sinh lên đọc theo yêu cầu của đề.
Đọc thành tiếng các vần : ( Mỗi học sinh đọc 4 trong số các vần sau)
eo , âu , anh , uôi , ưng , ay , ươm , uông , ong , ên , ưng , ang , ênh, om, um, ưu.
Đọc thành tiếng các từ ngữ : ( Mỗi học sinh đọc 4 trong số các từ ngữ sau)
rừng tràm, dòng sông, khăn mặt, đồng lúa, nền nhà, vầng trăn , vườn nhãn, cá biển, con cừu, nhảy dây, mùa mưa, trời nắng, thung lũng, cánh buồm, rừng núi.
Đọc thành tiếng các câu: ( mỗi học sinh đọc 2 trong số các câu sau)
a/ Mưa tháng bảy gãy cành trám
Nắng tháng tám rám trái bòng.
b/ Trường em có nhiều cây cối xanh tốt.
c/ Những rặng dừa cao vút soi mình bên dòng kênh xanh.
Nối ô chữ cho phù hợp: ( Nhẩm nối rồi đọc thành tiếng)
Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống ( điền nhẩm rồi đọc thành tiếng).
- ăn hay ân : cẩn th … ; khăn r…..
- en hay yên : ……… tĩnh ; dế m ………..
Trường Tiểu học ……………….
Họ và tên HS :……………………………………… Mã số
Lớp……….SBD……………………………………
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ HỌC KÌ 1
NĂM HỌC: 2010 – 2011
MÔN : TÓAN – LỚP1
Thời gian : 40 phút
(---------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Chữ ký giám thị
Chữ ký giám khảo 1 Mã số
Chữ ký giám khảo 2
Điểm bài thi
PHẦN 1:
Bài 1 : Nối hai phép tính có kết quả bằng nhau: ( 1,5 điểm )
Bài 2 : Đánh dấu X vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: ( 1 điểm)
Kết quả phép tính 9 – 6 + 7 là:
a. 9 b. 10
Bài 3 : Đánh dấu X vào chữ cái đặt trước cách viết đúng: ( 0,5 điểm)
Viết các số 6, 2, 8, 5, 8, 9, 0 theo thứ tự từ bé đến lớn.
a. 0, 2 ,5, 6, 8, 9
b. 0, 2, 6, 5, 8, 9
Bài 4 : Đánh dấu X vào chữ cái đặt trước cách viết đúng: ( 1 điểm)
Phép tính nào thích hợp với tóm tắt sau:
a. 5+5 Có : 10 viên bi
Cho bạn: 5 viên bi
b. 10-5 Còn lại: … viên bi ?
PHẦN 2:
Bài 1 : Tính ( 1 điểm)
8 – 5 = …. 3 + 7 = ….
4 + 2= …. 10 – 5 =….
Bài 2 : Tính ( 1,5 điểm)
7 – 5 + 6 = …. 8 – 8 + 7 = … 9 – 4 + 2 = ….
Bài 3 : Viết dấu <, >, = thích hợp vào chỗ chấm: ( 1,5 điểm)
10 – 3 … 8
8 … 5 + 2
3 + 4 … 9 – 2
Bài 4 : Viết phép tính thích hợp theo tóm tắt sau: ( 1 điểm)
Có : 6 cuốn vở
Thêm: 3 cuốn vở
Có tất cả: … cuốn vở ?
Bài 5 : Hình vẽ sau có bao nhiêu hình tam giác? ( 1 điểm)
Có … tam giác.
HƯỚNG DẪN KIỂM TRA, CHO ĐIỂM MÔN TIẾNG VIỆT – LỚP 1.
CUỐI HỌC KỲ 1, NĂM HỌC 2010-2011.
KIỂM TRA VIẾT: 10 điểm
a/ Vần ( 2 điểm
TRƯỜNG TIỂU HỌC ………….
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KỲ 1.
NĂM HỌC : 2010 - 2011
MÔN : TIẾNG VIỆT – LỚP 1
I. ĐỀ KIỂM TRA VIẾT:
Thời gian : 25 phút ( Giáo viên đọc cho học sinh viết trên giấy kẻ ô li)
Vần : ương , ăng , iêng , uôn.
Từ ngữ : ghế mây, con vượn, đình làng, công viên.
3. Câu :
Những rặng cây xanh bắt đầu ngả sang màu vàng. Trên trời cao, đàn sếu dang cánh bay về phương nam tránh rét.
II. ĐỀ KIỂM TRA ĐỌC:
Thời gian : Gọi từng học sinh lên đọc theo yêu cầu của đề.
Đọc thành tiếng các vần : ( Mỗi học sinh đọc 4 trong số các vần sau)
eo , âu , anh , uôi , ưng , ay , ươm , uông , ong , ên , ưng , ang , ênh, om, um, ưu.
Đọc thành tiếng các từ ngữ : ( Mỗi học sinh đọc 4 trong số các từ ngữ sau)
rừng tràm, dòng sông, khăn mặt, đồng lúa, nền nhà, vầng trăn , vườn nhãn, cá biển, con cừu, nhảy dây, mùa mưa, trời nắng, thung lũng, cánh buồm, rừng núi.
Đọc thành tiếng các câu: ( mỗi học sinh đọc 2 trong số các câu sau)
a/ Mưa tháng bảy gãy cành trám
Nắng tháng tám rám trái bòng.
b/ Trường em có nhiều cây cối xanh tốt.
c/ Những rặng dừa cao vút soi mình bên dòng kênh xanh.
Nối ô chữ cho phù hợp: ( Nhẩm nối rồi đọc thành tiếng)
Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống ( điền nhẩm rồi đọc thành tiếng).
- ăn hay ân : cẩn th … ; khăn r…..
- en hay yên : ……… tĩnh ; dế m ………..
Trường Tiểu học ……………….
Họ và tên HS :……………………………………… Mã số
Lớp……….SBD……………………………………
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ HỌC KÌ 1
NĂM HỌC: 2010 – 2011
MÔN : TÓAN – LỚP1
Thời gian : 40 phút
(---------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Chữ ký giám thị
Chữ ký giám khảo 1 Mã số
Chữ ký giám khảo 2
Điểm bài thi
PHẦN 1:
Bài 1 : Nối hai phép tính có kết quả bằng nhau: ( 1,5 điểm )
Bài 2 : Đánh dấu X vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: ( 1 điểm)
Kết quả phép tính 9 – 6 + 7 là:
a. 9 b. 10
Bài 3 : Đánh dấu X vào chữ cái đặt trước cách viết đúng: ( 0,5 điểm)
Viết các số 6, 2, 8, 5, 8, 9, 0 theo thứ tự từ bé đến lớn.
a. 0, 2 ,5, 6, 8, 9
b. 0, 2, 6, 5, 8, 9
Bài 4 : Đánh dấu X vào chữ cái đặt trước cách viết đúng: ( 1 điểm)
Phép tính nào thích hợp với tóm tắt sau:
a. 5+5 Có : 10 viên bi
Cho bạn: 5 viên bi
b. 10-5 Còn lại: … viên bi ?
PHẦN 2:
Bài 1 : Tính ( 1 điểm)
8 – 5 = …. 3 + 7 = ….
4 + 2= …. 10 – 5 =….
Bài 2 : Tính ( 1,5 điểm)
7 – 5 + 6 = …. 8 – 8 + 7 = … 9 – 4 + 2 = ….
Bài 3 : Viết dấu <, >, = thích hợp vào chỗ chấm: ( 1,5 điểm)
10 – 3 … 8
8 … 5 + 2
3 + 4 … 9 – 2
Bài 4 : Viết phép tính thích hợp theo tóm tắt sau: ( 1 điểm)
Có : 6 cuốn vở
Thêm: 3 cuốn vở
Có tất cả: … cuốn vở ?
Bài 5 : Hình vẽ sau có bao nhiêu hình tam giác? ( 1 điểm)
Có … tam giác.
HƯỚNG DẪN KIỂM TRA, CHO ĐIỂM MÔN TIẾNG VIỆT – LỚP 1.
CUỐI HỌC KỲ 1, NĂM HỌC 2010-2011.
KIỂM TRA VIẾT: 10 điểm
a/ Vần ( 2 điểm
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Duy Tân
Dung lượng: 15,18KB|
Lượt tài: 1
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)