De kiem tra cuoi hk 1
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thiên Nga |
Ngày 08/10/2018 |
30
Chia sẻ tài liệu: de kiem tra cuoi hk 1 thuộc Tập đọc 1
Nội dung tài liệu:
Trường Tiểu học Trưng Trắc
kiểm tra định kì cuối học kì I
Năm học : 2009 – 2010
Môn : Tiếng Việt ( Đọc) – Lớp 1
Thời gian : 35 phút
A. Đọc tiếng : (6 điểm )
1. – (2 điểm )
Yêu , uôm , ưng , anh , ương , ot , at , iêm , ăng .
2. – ( 2 điểm )
dừa xiêm , âu yếm, quả nhót , sở thú , cây bàng , đình làng , bánh tét , mứt gừng ,quả chuông , cái kẻng, tiếng hát.
3. – (2 điểm )
- Con suối sau nhà rì rầm chảy . Đàn dê cắm cúi gặm cỏ bên sườn đồi.
- Sau cơn mưa, cả nhà cá bơi đi bơi lại bận rộn.
- Bay cao cao vút
Chim biến mất rồi
Chỉ còn tiếng hót
Làm xanh da trời
Trường Tiểu học Trưng Trắc
Họ và tên:.................................
Lớp : 1A…
kiểm tra định kì cuối học kì I
Năm học : 2009 – 2010
Điểm
Môn : Tiếng Việt ( Đọc hiểu) – Lớp 1
Thời gian : 35 phút
A. Đọc tiếng : (6 điểm )
B. Đọc hiểu : (4 điểm )
1. Quan sát tranh rồi viết vần thích hợp vào chỗ chấm: ( 1điểm)
nhà r................................... hoa hướng d..............
h...........nai bông s`...............
2. Điền vào chỗ chấm: (1,5 điểm)
a. Điền ng hay ngh vào chỗ chấm :
...........ăn cản suy ...........ĩ ...............ề nông
b. Điền c , k hay q vào chỗ chấm :
..........iên trì .........uê hương ........ánh buồm
3. Nối ô chữ cho phù hợp : (1,5 điểm )
Phòng GD&ĐT Quận HBT
Trường TH Trưng Trắc
Họ và tên :................................................
Lớp 1A....
Kiểm tra định kì cuối HKI
Năm học 2009 - 2010
môn Toán ( Thời gian: )
Ngày ………………………………
Bài 1:
Viết số thích hợp vào ô trống:
0
........
.......
3
4
......
6
..........
8
9
........
Viết cách đọc số theo mẫu: Mẫu 8 : Tám
3: ……… 9: ………… 702
Bài 2: Tính
a.
4 + 3 + 2 9 - 7 - 2
b.
5
8
10
9
4
0
4
3
……
……
……
……
Bài 3:
a) Khoanh vào số lớn nhất: 7 ; 9 ; 6 ; 2 ; 8
b) Khoanh vào số bé nhất: 2 ; 9 ; 5 ; 0 ; 10.
Bài 4: Số ?
5 + = 7
5 + = 8
9 - = 4
- 8 = 2
Bài 5: Điền dấu > , < , = vào ô trống
5 + 4 9
……………………………………
9 - 3 6
4 + 4 7
………………………………
7 - 1 3 + 3
…………………………………………
Bài 6 : phép tính thích hợp vào ô trống
a.
? quả táo
b. Có : 10 quả cam
Đã ăn: 7 quả cam
Còn : .... quả cam?
Bài 7: số thích hợp vào ô trống
Hình vẽ bên:
Có…………hình vuông.
b. Có ......hình tam giác
kiểm tra định kì cuối học kì I
Năm học : 2009 – 2010
Môn : Tiếng Việt ( Đọc) – Lớp 1
Thời gian : 35 phút
A. Đọc tiếng : (6 điểm )
1. – (2 điểm )
Yêu , uôm , ưng , anh , ương , ot , at , iêm , ăng .
2. – ( 2 điểm )
dừa xiêm , âu yếm, quả nhót , sở thú , cây bàng , đình làng , bánh tét , mứt gừng ,quả chuông , cái kẻng, tiếng hát.
3. – (2 điểm )
- Con suối sau nhà rì rầm chảy . Đàn dê cắm cúi gặm cỏ bên sườn đồi.
- Sau cơn mưa, cả nhà cá bơi đi bơi lại bận rộn.
- Bay cao cao vút
Chim biến mất rồi
Chỉ còn tiếng hót
Làm xanh da trời
Trường Tiểu học Trưng Trắc
Họ và tên:.................................
Lớp : 1A…
kiểm tra định kì cuối học kì I
Năm học : 2009 – 2010
Điểm
Môn : Tiếng Việt ( Đọc hiểu) – Lớp 1
Thời gian : 35 phút
A. Đọc tiếng : (6 điểm )
B. Đọc hiểu : (4 điểm )
1. Quan sát tranh rồi viết vần thích hợp vào chỗ chấm: ( 1điểm)
nhà r................................... hoa hướng d..............
h...........nai bông s`...............
2. Điền vào chỗ chấm: (1,5 điểm)
a. Điền ng hay ngh vào chỗ chấm :
...........ăn cản suy ...........ĩ ...............ề nông
b. Điền c , k hay q vào chỗ chấm :
..........iên trì .........uê hương ........ánh buồm
3. Nối ô chữ cho phù hợp : (1,5 điểm )
Phòng GD&ĐT Quận HBT
Trường TH Trưng Trắc
Họ và tên :................................................
Lớp 1A....
Kiểm tra định kì cuối HKI
Năm học 2009 - 2010
môn Toán ( Thời gian: )
Ngày ………………………………
Bài 1:
Viết số thích hợp vào ô trống:
0
........
.......
3
4
......
6
..........
8
9
........
Viết cách đọc số theo mẫu: Mẫu 8 : Tám
3: ……… 9: ………… 702
Bài 2: Tính
a.
4 + 3 + 2 9 - 7 - 2
b.
5
8
10
9
4
0
4
3
……
……
……
……
Bài 3:
a) Khoanh vào số lớn nhất: 7 ; 9 ; 6 ; 2 ; 8
b) Khoanh vào số bé nhất: 2 ; 9 ; 5 ; 0 ; 10.
Bài 4: Số ?
5 + = 7
5 + = 8
9 - = 4
- 8 = 2
Bài 5: Điền dấu > , < , = vào ô trống
5 + 4 9
……………………………………
9 - 3 6
4 + 4 7
………………………………
7 - 1 3 + 3
…………………………………………
Bài 6 : phép tính thích hợp vào ô trống
a.
? quả táo
b. Có : 10 quả cam
Đã ăn: 7 quả cam
Còn : .... quả cam?
Bài 7: số thích hợp vào ô trống
Hình vẽ bên:
Có…………hình vuông.
b. Có ......hình tam giác
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thiên Nga
Dung lượng: 133,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)