Đề kiểm tra CKII Toán 1(90)
Chia sẻ bởi Nguyễn Xuân Trường |
Ngày 08/10/2018 |
44
Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra CKII Toán 1(90) thuộc Toán học 1
Nội dung tài liệu:
Trường Tiểu học Hồng Quang
Năm học 2008 - 2009
kiểm tra cuói năm – thi lại lần 1
Môn : toán - lớp 1
Họ và tên : .............................................................................Lớp : ....................
Bài 1. (2 điểm)
a) Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
70 ; ....... ; ....... ; 73 ; ..... ; ..... ; ...... ;
...... ; ..... ; 50 ; ....... ; ...... ; ....... ; 54
b) Viết các số :
Ba mươi tư : ........... Năm mươi ba : ............
Hai mươi lăm : ........... Một trăm : ............
c) Viết số theo thứ tự từ lớn đến bé : 78 ; 87 ; 94 ; 49
............................................................................................................................................
Bài 2. (2 điểm) Đặt tính rồi tính :
20 + 40 34 – 12 23 + 32 58 – 48
Bài 3. (2 điểm) Tính :
13 + 4 - 5 = ............. 24 cm – 4 cm = ................
26 – 5 + 8 = ............ 40 cm + 7 cm – 37 cm = .................
Bài 4. (1điểm) Điền số thích hợp vào ô trống :
+ 43 = 43 56 - = 56
22 + = 27 35 - = 31
Bài 5. (2điểm)
a) Viết tiếp vào bài giải :
Bà có 36 quả trứng, bà đã bán 24 quả. Hỏi bà còn bao nhiêu quả trứng ?
Bài giải
Bà còn lại số quả trứng là :
...............................................................................................................................
Đáp số :
b) An có 12 viên bi màu xanh và 7 viên bi màu đỏ. Hỏi An có tất cả bao nhiêu viên bi ?
Bài giải
Bài 6. (1điểm) Hình vẽ bên có :
Có ........ hình tam giác
Có vuông
Năm học 2008 - 2009
kiểm tra cuói năm – thi lại lần 1
Môn : toán - lớp 1
Họ và tên : .............................................................................Lớp : ....................
Bài 1. (2 điểm)
a) Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
70 ; ....... ; ....... ; 73 ; ..... ; ..... ; ...... ;
...... ; ..... ; 50 ; ....... ; ...... ; ....... ; 54
b) Viết các số :
Ba mươi tư : ........... Năm mươi ba : ............
Hai mươi lăm : ........... Một trăm : ............
c) Viết số theo thứ tự từ lớn đến bé : 78 ; 87 ; 94 ; 49
............................................................................................................................................
Bài 2. (2 điểm) Đặt tính rồi tính :
20 + 40 34 – 12 23 + 32 58 – 48
Bài 3. (2 điểm) Tính :
13 + 4 - 5 = ............. 24 cm – 4 cm = ................
26 – 5 + 8 = ............ 40 cm + 7 cm – 37 cm = .................
Bài 4. (1điểm) Điền số thích hợp vào ô trống :
+ 43 = 43 56 - = 56
22 + = 27 35 - = 31
Bài 5. (2điểm)
a) Viết tiếp vào bài giải :
Bà có 36 quả trứng, bà đã bán 24 quả. Hỏi bà còn bao nhiêu quả trứng ?
Bài giải
Bà còn lại số quả trứng là :
...............................................................................................................................
Đáp số :
b) An có 12 viên bi màu xanh và 7 viên bi màu đỏ. Hỏi An có tất cả bao nhiêu viên bi ?
Bài giải
Bài 6. (1điểm) Hình vẽ bên có :
Có ........ hình tam giác
Có vuông
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Xuân Trường
Dung lượng: 114,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)