ĐỀ KIỂM TRA CKI MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 1( 2014 - 2015)

Chia sẻ bởi Giao Thị Lệ Trang | Ngày 08/10/2018 | 63

Chia sẻ tài liệu: ĐỀ KIỂM TRA CKI MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 1( 2014 - 2015) thuộc Toán học 1

Nội dung tài liệu:

Họ và tên HS ............................... ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ 1
Lớp: .... Trường: ........................ MÔN: TIẾNG VIỆT LƠP 1
Năm học: 2014 – 2015 Ngày kiểm tra: ……………………….


I.Kiểm tra đọc (10 điểm):
1. Đọc thành tiếng:
a. Đọc vần: ia, iêm, ôm, anh, ôt, ong, ăm, ênh .
b. Đọc từ: củ nghệ, cành chanh, quả cam, bìa vở, nhà rông, nho khô, ngôi sao, vầng trăng.
c. Đọc câu: Ủn à ủn ỉn
Chín chú lợn con
Ăn đã no tròn
Cả đàn đi ngủ.
2. Nối ô chữ cho phù hợp:










3. Chọn vần thích hợp điền vào chỗ chấm:
- am hay ơm: quả c…….; cây r…….
- ung hay ưng: r.........núi, tr……..thu
II. Kiểm tra viết: Giáo viên viết bài lên bảng lớp; giáo viên đọc hướng dẫn học sinh nhìn bảng viết vào giấy thi. (10 điểm):
1. Viết vần : ai, uôn, iên, ung, ôn, ương, um, am.
2.Viết Từ: đường hầm, bánh chưng, con lươn, cành chanh.
3. Viết câu:
Con suối sau nhà rì rầm chảy. Đàn dê cắm cúi gặm cỏ bên sườn đồi.












































































HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHO ĐIỂM MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 1
CUỐI HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2014 - 2015

I.Kiểm tra đọc (10 điểm):
1. Đọc thành tiếng
a. vần – (2 điểm):
Đọc đúng, to, rõ các âm, vần đảm bảo thời gian quy định ghi 0,25 điểm/vần.
Đọc sai hoặc không đọc được (dừng quá 5 giây/vần) không ghi điểm.
b. Đọc từ - (2 điểm):
Đọc đúng, to, rõ, đọc trôi chảy (0.25điểm/1 từ).
Đọc sai hoặc không đọc được (dừng quá 5 giây/ 1 từ) không ghi điểm.
c. Đọc câu – (2điểm):
Đọc đúng, to, rõ, trôi chảy (0,5điểm/1 dòng).
Đọc sai hoặc không được (dừng quá 5 giây/1 dòng) không ghi điểm.
2. Nối từ ngữ - (2 điểm):
Nối đúng: 0,5 điểm/1 cặp từ.
(Các cặp từ nối đúng: Mẹ kho – cá bống ; Nói lời - xin lỗi
Hương sen – thơm ngát ; cây rơm – vàng óng.
Nối sai hoặc không nối được - không ghi điểm.
3.Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống – (2 điểm):
Điền đúng: 0,5 điểm/ vần (các vần điền đúng: Khiêm tốn; xâu kim; rừng núi, trung thu).
Điền sai hoặc không điền được - không ghi điểm.
II. Kiểm tra viết (10 điểm):
Viết vần (2 điểm):
Viết đúng, thẳng dòng, đúng kích cỡ: 0,25 điểm/vần.
Tùy theo mức độ sai sót mà giáo viên ghi điểm cho phù hợp.
Viết từ (4 điểm):
Viết đúng, thẳng dòng, đúng kích cỡ: 1 điểm/1 từ.
Tùy theo mức độ sai sót mà giáo viên ghi điểm cho phù hợp.
Viết câu (4 điểm):
-Viết đúng các từ ngữ trong câu, thẳng dòng, đúng cỡ chữ ghi 2 điểm/ câu.
- Viết không đều nét, không đúng cỡ chữ ghi 1 điểm/ câu.
- Viết sai, hoặc không viết được không ghi điểm.
Tùy theo mức độ sai sót mà giáo viên ghi điểm cho phù hợp.
( Bài làm điểm 9, 10 yêu cầu chữ viết đẹp, sạch sẽ không bị tẩy xóa)











* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Giao Thị Lệ Trang
Dung lượng: 73,50KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)