ĐỀ KIỂM TRA CKI HAY
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Nguyên |
Ngày 08/10/2018 |
52
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ KIỂM TRA CKI HAY thuộc Toán học 1
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GIÁO DỤC& ĐÀO TẠO
TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐÔNG THỌ 1
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KỲ I – LỚP 2
NĂM HỌC: 2013-2014
MÔN: TOÁN
(Thời gian: 40 phút)
A. Mục tiêu:
- Đánh giá kết quả học sinh :
+ Cộng, trừ trong phạm vi 20
+ Thực hiện các phép tính cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100.
+ Giải toán có lời văn bằng một phép tính cộng hoặc trừ.
+ Nhận biết hình đã học.
B. Bảng hai chiều:
Mức độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TNKQ
TNTL
TNKQ
TNTL
TNKQ
TNTL
Phần số học
1
1
2
2
1
4
4
7
Các yếu tố hình học
1
1
1
1
Giải toán có lời văn
1
2
1
2
Cộng
1
1
2
2
2
7
5
10
ĐỀ BÀI
I. Phần trắc nghiệm khách quan
Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước kết quả đúng:
Câu 1: Kết quả của phép tính cộng 67 + 26 là:
A. 83
B. 93
C. 94
D. 95
Câu 2: Phép trừ 100 - 57 có kết quả là:
A. 53
B. 44
C. 43
D. 33
Câu 3: Đúng ghi (Đ), sai ghi (S)
a) 8 + 8 =15
b) 15 – 8 = 6
c) 14 – 5 = 9
d) 9 + 9 = 18
Câu 4: Trong hình bên
a) Có bao nhiêu hình tam giác ?
A. 1 B.2 C.3
b) Có bao nhiêu hình tứ giác ?
A. 3 B. 2 C. 1
II. Phần tự luận
Câu 1: Đặt tính rồi tính:
46 + 35 53 - 28 36 + 59 80 - 47
Câu 2: Bài toán
Một cửa hàng buổi sáng bán được 95 hộp sữa, buổi chiều bán được ít hơn buổi sáng 27 hộp sữa. Hỏi buổi chiều cửa hàng đó bán được bao nhiêu hộp sữa?
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ CHO ĐIỂM
I. Phần trắc nghiệm khách quan.
Câu 1: (1 điểm)
Đáp án B
Câu 2: (1điểm)
Đáp án C
Câu 3: (1 điểm) : Mỗi ý đúng cho 0,25 điểm
Câu 4: (1điểm): Mỗi ý đúng cho 0,5 điểm
a) Đáp án B b) Đáp án A
II. Phần tự luận
Câu 1: (4 điểm) Mỗi phép tính đúng 1 điểm
46
35
81
53
28
25
36
59
95
80
47
33
Câu 2: (2 điểm)
Bài giải
Buổi chiều cửa hàng đó bán được số hộp sữa là: (0,5điểm)
95 – 27 = 68 (hộp) (1điểm)
Đáp số: 68 hộp sữa ( 0,5 điểm)
( Học sinh có thể tìm lời giải khác)
TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐÔNG THỌ I
Họ tên:...........................................
Lớp:........
Thứ..............ngày...........tháng........năm 2014
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KÌ I
Môn: Toán - Lớp 2
Thời gian: 40 phút.
BÀI LÀM
I. Phần trắc nghiệm khách quan
Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước kết quả đúng:
Câu 1: Kết quả của phép tính cộng 67 + 26 là:
A. 83
B. 93
C. 94
D. 95
Câu 2: Phép trừ 100 - 57 có kết quả là:
A. 53
B. 44
C. 43
D. 33
Câu 3: Đúng ghi (Đ), sai ghi (S)
a) 8 + 8 =15
b) 15 – 8 = 6
c) 14 – 5 = 9
d) 9 + 9 = 18
Câu 4: Trong hình bên
a) Có bao nhiêu hình tam giác ?
A. 1 B.2 C.3
b) Có bao nhiêu hình tứ giác ?
A. 3 B. 2 C. 1
II. Phần tự luận
Câu 1: Đặt tính rồi tính:
46 + 35
.......................
.......................
.......................
TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐÔNG THỌ 1
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KỲ I – LỚP 2
NĂM HỌC: 2013-2014
MÔN: TOÁN
(Thời gian: 40 phút)
A. Mục tiêu:
- Đánh giá kết quả học sinh :
+ Cộng, trừ trong phạm vi 20
+ Thực hiện các phép tính cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100.
+ Giải toán có lời văn bằng một phép tính cộng hoặc trừ.
+ Nhận biết hình đã học.
B. Bảng hai chiều:
Mức độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TNKQ
TNTL
TNKQ
TNTL
TNKQ
TNTL
Phần số học
1
1
2
2
1
4
4
7
Các yếu tố hình học
1
1
1
1
Giải toán có lời văn
1
2
1
2
Cộng
1
1
2
2
2
7
5
10
ĐỀ BÀI
I. Phần trắc nghiệm khách quan
Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước kết quả đúng:
Câu 1: Kết quả của phép tính cộng 67 + 26 là:
A. 83
B. 93
C. 94
D. 95
Câu 2: Phép trừ 100 - 57 có kết quả là:
A. 53
B. 44
C. 43
D. 33
Câu 3: Đúng ghi (Đ), sai ghi (S)
a) 8 + 8 =15
b) 15 – 8 = 6
c) 14 – 5 = 9
d) 9 + 9 = 18
Câu 4: Trong hình bên
a) Có bao nhiêu hình tam giác ?
A. 1 B.2 C.3
b) Có bao nhiêu hình tứ giác ?
A. 3 B. 2 C. 1
II. Phần tự luận
Câu 1: Đặt tính rồi tính:
46 + 35 53 - 28 36 + 59 80 - 47
Câu 2: Bài toán
Một cửa hàng buổi sáng bán được 95 hộp sữa, buổi chiều bán được ít hơn buổi sáng 27 hộp sữa. Hỏi buổi chiều cửa hàng đó bán được bao nhiêu hộp sữa?
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ CHO ĐIỂM
I. Phần trắc nghiệm khách quan.
Câu 1: (1 điểm)
Đáp án B
Câu 2: (1điểm)
Đáp án C
Câu 3: (1 điểm) : Mỗi ý đúng cho 0,25 điểm
Câu 4: (1điểm): Mỗi ý đúng cho 0,5 điểm
a) Đáp án B b) Đáp án A
II. Phần tự luận
Câu 1: (4 điểm) Mỗi phép tính đúng 1 điểm
46
35
81
53
28
25
36
59
95
80
47
33
Câu 2: (2 điểm)
Bài giải
Buổi chiều cửa hàng đó bán được số hộp sữa là: (0,5điểm)
95 – 27 = 68 (hộp) (1điểm)
Đáp số: 68 hộp sữa ( 0,5 điểm)
( Học sinh có thể tìm lời giải khác)
TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐÔNG THỌ I
Họ tên:...........................................
Lớp:........
Thứ..............ngày...........tháng........năm 2014
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KÌ I
Môn: Toán - Lớp 2
Thời gian: 40 phút.
BÀI LÀM
I. Phần trắc nghiệm khách quan
Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước kết quả đúng:
Câu 1: Kết quả của phép tính cộng 67 + 26 là:
A. 83
B. 93
C. 94
D. 95
Câu 2: Phép trừ 100 - 57 có kết quả là:
A. 53
B. 44
C. 43
D. 33
Câu 3: Đúng ghi (Đ), sai ghi (S)
a) 8 + 8 =15
b) 15 – 8 = 6
c) 14 – 5 = 9
d) 9 + 9 = 18
Câu 4: Trong hình bên
a) Có bao nhiêu hình tam giác ?
A. 1 B.2 C.3
b) Có bao nhiêu hình tứ giác ?
A. 3 B. 2 C. 1
II. Phần tự luận
Câu 1: Đặt tính rồi tính:
46 + 35
.......................
.......................
.......................
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Nguyên
Dung lượng: 142,50KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)