ĐỀ KIỂM TRA CKI 2011-2012
Chia sẻ bởi Phạm Đình Doãn |
Ngày 08/10/2018 |
38
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ KIỂM TRA CKI 2011-2012 thuộc Tập đọc 1
Nội dung tài liệu:
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ LẦN II.
Môn : Tiếng Việt lớp 1. Năm học : 2011 - 2012.
Thời gian làm bài: 40 phút ( Không kể thời gian giao đề )
Họ và tên học sinh: ............................................................. Lớp :.......1.................
( Học sinh làm trực tiếp ngay trên đề )
Phần thành tiếng (6điểm) (Mỗi học sinh đọc thành tiếng 3 nội dung sau)
Đọc các vần: (2điểm)
ua, ưi, eo, yêu, iêng, uông, ươt, iêm
2. Đọc các từ: (2điểm)
Ghế đệm, mùi hương, nhuộm vải, ngọn gió.
3. Đọc thành tiếng câu văn: (2điểm)
Những bông cải nở rộ nhuộm vàng cả cánh đồng. Trên trời bướm bay lượn từng đàn.
** Chú ý: Các từ, vần GV có thể ghi lên bảng, chỉ không theo thứ tự để học sinh đọc.
II. Phần đọc hiểu:
1. Nối cột A với cột B cho phù hợp: (2điểm) (Nối đúng mỗi câu được 0,5 điểm)
A B
Đàn bò
giảng bài
Cô giáo
gặm cỏ
Chúng em
rì rầm chảy
Con suối
vui trung thu
2. Bài tập: (2 điểm)
a. an hay ang: b.’… ghế; l..’… xóm.
b. iên hay yên: v….. phấn; …… ngựa.
III. Viết: (10 điểm) Giáo viên đọc học sinh ghi:
1/ Vần: (2 điểm)
eo, inh, ong, ia, ua, ươm.
2/ Từ: (3 điểm)
đàn bướm, dòng kênh, đình làng, bình minh, ngày hội.
3/ Học sinh nhìn bảng chép: (4 điểm)
Ai trồng cây
Người đó có tiếng hát
Trong vòm cây
Chim hót lời mê say.
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ LẦN II.
Môn : Toán lớp 1. Năm học : 2011 - 2012.
Thời gian làm bài: 40 phút ( Không kể thời gian giao đề )
Họ và tên học sinh: ............................................................. Lớp :.......1.................
( Học sinh làm trực tiếp ngay trên đề )
Bài 1: Đọc số, viết số (Theo mẫu) (1đ)
Viết số
Đọc số
0
Một
2
Ba
Bốn
5
6
Bảy
8
Chín
10
Bài 2: Viết các số 8, 4, 0, 7, 2 ( 1đ)
Theo thứ tự từ bé đến lớn ………………………………………………
Theo thứ tự từ lớn đến bé ………………………………………………
Bài 3: Tính ( 1đ)
a.
b. 4 + 3 + 2 =
7 + 0 – 4 =
Bài 4: Điền dấu >, <, =
4 5 7 – 3 5
9 8 + 1 5 + 4 5 + 3
Bài 5: Điền số
2 + = 5 - 2 = 5
+ 4 = 9 10 - = 3
Bài 6: Đúng ghi Đ, sai ghi S
Có 1 hình vuông
Có 2 hình vuông
Có 3 hình tam giác
Có 4 hình tam giác
Bài 7: Viết phép tính thích hợp:
Có 4 cây trồng thêm 5 cây, có tất cả mấy cây?
Bài 8: Điền số thích hợp vào
a. + = 7
b. - = 2
Môn : Tiếng Việt lớp 1. Năm học : 2011 - 2012.
Thời gian làm bài: 40 phút ( Không kể thời gian giao đề )
Họ và tên học sinh: ............................................................. Lớp :.......1.................
( Học sinh làm trực tiếp ngay trên đề )
Phần thành tiếng (6điểm) (Mỗi học sinh đọc thành tiếng 3 nội dung sau)
Đọc các vần: (2điểm)
ua, ưi, eo, yêu, iêng, uông, ươt, iêm
2. Đọc các từ: (2điểm)
Ghế đệm, mùi hương, nhuộm vải, ngọn gió.
3. Đọc thành tiếng câu văn: (2điểm)
Những bông cải nở rộ nhuộm vàng cả cánh đồng. Trên trời bướm bay lượn từng đàn.
** Chú ý: Các từ, vần GV có thể ghi lên bảng, chỉ không theo thứ tự để học sinh đọc.
II. Phần đọc hiểu:
1. Nối cột A với cột B cho phù hợp: (2điểm) (Nối đúng mỗi câu được 0,5 điểm)
A B
Đàn bò
giảng bài
Cô giáo
gặm cỏ
Chúng em
rì rầm chảy
Con suối
vui trung thu
2. Bài tập: (2 điểm)
a. an hay ang: b.’… ghế; l..’… xóm.
b. iên hay yên: v….. phấn; …… ngựa.
III. Viết: (10 điểm) Giáo viên đọc học sinh ghi:
1/ Vần: (2 điểm)
eo, inh, ong, ia, ua, ươm.
2/ Từ: (3 điểm)
đàn bướm, dòng kênh, đình làng, bình minh, ngày hội.
3/ Học sinh nhìn bảng chép: (4 điểm)
Ai trồng cây
Người đó có tiếng hát
Trong vòm cây
Chim hót lời mê say.
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ LẦN II.
Môn : Toán lớp 1. Năm học : 2011 - 2012.
Thời gian làm bài: 40 phút ( Không kể thời gian giao đề )
Họ và tên học sinh: ............................................................. Lớp :.......1.................
( Học sinh làm trực tiếp ngay trên đề )
Bài 1: Đọc số, viết số (Theo mẫu) (1đ)
Viết số
Đọc số
0
Một
2
Ba
Bốn
5
6
Bảy
8
Chín
10
Bài 2: Viết các số 8, 4, 0, 7, 2 ( 1đ)
Theo thứ tự từ bé đến lớn ………………………………………………
Theo thứ tự từ lớn đến bé ………………………………………………
Bài 3: Tính ( 1đ)
a.
b. 4 + 3 + 2 =
7 + 0 – 4 =
Bài 4: Điền dấu >, <, =
4 5 7 – 3 5
9 8 + 1 5 + 4 5 + 3
Bài 5: Điền số
2 + = 5 - 2 = 5
+ 4 = 9 10 - = 3
Bài 6: Đúng ghi Đ, sai ghi S
Có 1 hình vuông
Có 2 hình vuông
Có 3 hình tam giác
Có 4 hình tam giác
Bài 7: Viết phép tính thích hợp:
Có 4 cây trồng thêm 5 cây, có tất cả mấy cây?
Bài 8: Điền số thích hợp vào
a. + = 7
b. - = 2
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Đình Doãn
Dung lượng: 141,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)