ĐỀ KIỂM TRA CKI 2011-2012
Chia sẻ bởi Phạm Đình Doãn |
Ngày 10/10/2018 |
23
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ KIỂM TRA CKI 2011-2012 thuộc Tập đọc 5
Nội dung tài liệu:
Trường TH Tịnh Ấn Tây
Họ và tên:……….………..……..
Lớp: 5…………………..…….
Kiểm tra cuối kỳ I - NH: 2011 - 2012
Môn: Toán
Thời gian: 40 phút
GV coi:………………..................
Điểm:
Lời phê của thầy (cô)
Gv chấm:………………...............
Câu 1: Viết các số thập phân sau (1 điểm)
a/ Bốn mươi đơn vị, bảy phần mười được viết là:………………………………….
b/ Số gồm hai mươi lăm đơn vị, năm phần trăm được viết là:………………….......
Câu 2: (1 điểm). Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng trong mỗi ý sau:
a/ Chữ số 5 trong số thập phân 83,257 có giá trị là:
A. 5 B. C. D.
b/ Tìm tỉ số phần trăm của hai số 13 và 25
A. 520 % B. 52% C. 5,2% D. 25 %
c/ Tìm 15% của 320 kg
A. 48 kg B. 4,8 kg C. 480 kg D. 0,48 kg
d/ Số nào là kết quả của phép tính nhân 9,65 x 10
A. 96,5 B. 0,965 C. 965,0 D. 9,65
Câu 3: Đặt tính rồi tính ( 2 điểm )
a/ 375,86 + 27,05 b/ 80,475 – 25,827 c/ 48,16 x 3,4 d/ 24,36 :1,2
………………… ……………… ……………. ……………
………………… ……………… …………….. ……………
………………… ……………… ……………. ……………
………………… ……………… …………….. ……………
………………… ……………… ……………. ……………
Câu 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm (1 điểm)
a/ 5 m 35 cm =………… m b/ 4 ha =…………………m2
c/ 3,2 tấn =………………kg d/ 150 phút =……………giờ
Câu 5: Tìm x (1 điểm)
a/ X + 25,73 = 49,82 b/x 2,4 = 4,8 x 10
……………………… …………………………
……………………… …………………………
……………………… …………………………
……………………… …………………………
Câu 6: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống (1 điểm)
a/ Hình tam giác là hình có 3 cạnh, 3 đỉnh và 3 góc.
b/ Khi nhân một số thập phân với 10; 100; 1000,..ta chỉ việc dời dấu phẩy của số thập phân đó về bên trái 1; 2;3;…chữ số.
Câu 7: Một cửa hàng trong ba ngày bán được 480m vải. Ngày thứ nhất bán được 120,5m, ngày thứ hai bán được ít hơn ngày đầu 25, 32m. Hỏi ngày thứ ba cử hàng bán được bao nhiêu mét vải?
Bài giải
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 8: Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 18m và chiều rộng 15m . Người ta dành 20% diện tích mảnh đất để làm nhà. Tính diện tích phần đất làm nhà. (2 điểm )
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
MÔN: TOÁN – KHỐI 5
NĂM HỌC: 2011 -2012.
Câu 1. Viết các số thập phân sau (1 điểm)
Học sinh viết đúng mỗi số được (0,5 điểm)
a/ 40,7
b/ 25,05
Câu 2 (1 điểm)
Học sinh khoanh đúng mỗi ý được (0,25 điểm)
a/ C. b/ B. 52% c/ A. 48 kg d/ A. 96,5
Câu 3 . Đặt tính rồi tính (2 điểm)
Học sinh đặt tính và thực hiện đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm
a/ 375,86 b/ 80,475 c/ 48,16 d/ 24,3,6 1,2
+ - x 0 3 6 20,3
27,05 25,827 3,4 0
402,91 54,648 19 264
144 48
163,744
Câu 4.Viết số thích hợp vào chỗ chấm. (1 điểm)
Học sinh điền đúng mỗi ý được 0,25 điểm
a/ 5 m 35 cm = 5,35 m b/ 4 ha = 40.000 m2
c/ 3,2 tấn = 3 200 kg d/ 150 phút = 2,5 giờ
Câu 5.Tìm
Họ và tên:……….………..……..
Lớp: 5…………………..…….
Kiểm tra cuối kỳ I - NH: 2011 - 2012
Môn: Toán
Thời gian: 40 phút
GV coi:………………..................
Điểm:
Lời phê của thầy (cô)
Gv chấm:………………...............
Câu 1: Viết các số thập phân sau (1 điểm)
a/ Bốn mươi đơn vị, bảy phần mười được viết là:………………………………….
b/ Số gồm hai mươi lăm đơn vị, năm phần trăm được viết là:………………….......
Câu 2: (1 điểm). Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng trong mỗi ý sau:
a/ Chữ số 5 trong số thập phân 83,257 có giá trị là:
A. 5 B. C. D.
b/ Tìm tỉ số phần trăm của hai số 13 và 25
A. 520 % B. 52% C. 5,2% D. 25 %
c/ Tìm 15% của 320 kg
A. 48 kg B. 4,8 kg C. 480 kg D. 0,48 kg
d/ Số nào là kết quả của phép tính nhân 9,65 x 10
A. 96,5 B. 0,965 C. 965,0 D. 9,65
Câu 3: Đặt tính rồi tính ( 2 điểm )
a/ 375,86 + 27,05 b/ 80,475 – 25,827 c/ 48,16 x 3,4 d/ 24,36 :1,2
………………… ……………… ……………. ……………
………………… ……………… …………….. ……………
………………… ……………… ……………. ……………
………………… ……………… …………….. ……………
………………… ……………… ……………. ……………
Câu 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm (1 điểm)
a/ 5 m 35 cm =………… m b/ 4 ha =…………………m2
c/ 3,2 tấn =………………kg d/ 150 phút =……………giờ
Câu 5: Tìm x (1 điểm)
a/ X + 25,73 = 49,82 b/x 2,4 = 4,8 x 10
……………………… …………………………
……………………… …………………………
……………………… …………………………
……………………… …………………………
Câu 6: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống (1 điểm)
a/ Hình tam giác là hình có 3 cạnh, 3 đỉnh và 3 góc.
b/ Khi nhân một số thập phân với 10; 100; 1000,..ta chỉ việc dời dấu phẩy của số thập phân đó về bên trái 1; 2;3;…chữ số.
Câu 7: Một cửa hàng trong ba ngày bán được 480m vải. Ngày thứ nhất bán được 120,5m, ngày thứ hai bán được ít hơn ngày đầu 25, 32m. Hỏi ngày thứ ba cử hàng bán được bao nhiêu mét vải?
Bài giải
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 8: Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 18m và chiều rộng 15m . Người ta dành 20% diện tích mảnh đất để làm nhà. Tính diện tích phần đất làm nhà. (2 điểm )
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
MÔN: TOÁN – KHỐI 5
NĂM HỌC: 2011 -2012.
Câu 1. Viết các số thập phân sau (1 điểm)
Học sinh viết đúng mỗi số được (0,5 điểm)
a/ 40,7
b/ 25,05
Câu 2 (1 điểm)
Học sinh khoanh đúng mỗi ý được (0,25 điểm)
a/ C. b/ B. 52% c/ A. 48 kg d/ A. 96,5
Câu 3 . Đặt tính rồi tính (2 điểm)
Học sinh đặt tính và thực hiện đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm
a/ 375,86 b/ 80,475 c/ 48,16 d/ 24,3,6 1,2
+ - x 0 3 6 20,3
27,05 25,827 3,4 0
402,91 54,648 19 264
144 48
163,744
Câu 4.Viết số thích hợp vào chỗ chấm. (1 điểm)
Học sinh điền đúng mỗi ý được 0,25 điểm
a/ 5 m 35 cm = 5,35 m b/ 4 ha = 40.000 m2
c/ 3,2 tấn = 3 200 kg d/ 150 phút = 2,5 giờ
Câu 5.Tìm
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Đình Doãn
Dung lượng: 588,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)