Đề kiểm tra CK2- lớp 1
Chia sẻ bởi Kim Hoàng |
Ngày 08/10/2018 |
37
Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra CK2- lớp 1 thuộc Tập đọc 1
Nội dung tài liệu:
Trường : Tiểu học Long Thuận 1
Lớp : 1……
Họ và tên học sinh : ……………………………….
………………………………………………………………………..
Đề kiểm tra định kì cuối học kì I
Năm học : 2011 – 2012
Môn : TOÁN Lớp :1
Ngày : …………/ 05/ 2012
Thời gian : 40 phút
Chữ kí
giám thị
Số
phách
Số TT
Số
báo danh
(………………………….……………………………………………………………………………………………
Điểm bằng số
Điểm bằng chữ
Chữ kí giám khảo
Số phách
Số thứ tự
Số
báo danh
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Nội dung kiểm tra
Bài 1: Viết ( 2 điểm )
a). Các số:
52
55
56
59
b). Cách viết số:
Mười lăm: 15 Bảy mươi hai: .......................................... Hai mươi ba: .......................................
Tám mươi sáu: ........................................ Năm mươi: ........................... Ba mươi chín: ...........................
Bài 2: (1 điểm )
35 + 1 ……… 36 48 …....... 42
99 - 5 ……… 97 64 …...…. 57
Bài 3: Viết các số 30 , 65 , 82 , 17 .( 1 điểm )
a). Theo thứ tự từ bé đến lớn: ..........................................................................................................................................................................................
b). Theo thứ tự từ lớn đến bé: ..........................................................................................................................................................................................
Bài 4: Tính ( 2 điểm )
a). 25 cm + 30 cm = .............................................................. 64 + 5 - 2 = .................................
b50 86 35 9
+ - + -
7 23 12 4 .
….....……… …....……… .....………… …....……….
Bài 5: Ở hình bên (1 điểm)
a). Có hình vuông.
b).Có hình tam giác.
…………………..…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
Bài 6: Viết số thích hợp vào chỗ chấm (1 điểm)
a). Đồng hồ chỉ mấy giờ?
....................................................................................... ..................................................................................................
b). Em đi học vào các ngày: Thứ hai, thứ ba, ............................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 7: Bài toán ( 2 điểm )
Nhà An có 35 con gà, đã bán đi 15 con gà. Hỏi nhà An còn lại bao nhiêu
con gà?
Bài giải
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.. .............................................................................................................................................................................................................................................................
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ VÀ CHO ĐIỂM
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I: NĂM HỌC 2010 -2011
MÔN: TOÁN - LỚP 1
----------------
Bài 1: ( 2 điểm )
a). Điền đúng thứ tự các số được: 0,75 điểm
( Sai một số sẽ không được điểm)
b). Viết sai mỗi số trừ: 0,25 điểm.
Bài 2: ( 1 điểm )
Điền đúng dấu so sánh trong mỗi bài được: 0,25 điểm.
Bài 3: ( 1 điểm )
Đúng mỗi câu được 0,5 điểm.
Bài 4: ( 2 điểm )
Bài 4a: thực hiện đúng kết quả mỗi phép tính được 0,5 điểm.
Bài 4b: thực hiện đúng kết quả mỗi phép tính được 0,25 điểm.
Bài 5: ( 1 điểm )
Đúng mỗi câu được 0,5 điểm.
+ Có: 1 hình vuông
+ Có: 2 hình tam giác.
Bài 6: ( 1 điểm )
a). Viết đúng mỗi giờ trên mỗi mặt đồng hồ được: 0,25 điểm.
- Đồng hồ thứ nhất chỉ: 9 giờ.
- Đồng hồ thứ hai chỉ: 3 giờ.
b). Viết đúng các ngày còn lại được đi học: Thứ tư, thứ năm, thứ sáu (được 0,5 điểm).
Bài 7: ( 2 điểm )
- Ghi đúng câu lời giải được: 0,5 điểm
- Thực hiện được phép tính đúng, ghi tên đơn vị kèm theo được: 1 điểm
- Ghi đáp số đúng được: 0,5 điểm
Lớp : 1……
Họ và tên học sinh : ……………………………….
………………………………………………………………………..
Đề kiểm tra định kì cuối học kì I
Năm học : 2011 – 2012
Môn : TOÁN Lớp :1
Ngày : …………/ 05/ 2012
Thời gian : 40 phút
Chữ kí
giám thị
Số
phách
Số TT
Số
báo danh
(………………………….……………………………………………………………………………………………
Điểm bằng số
Điểm bằng chữ
Chữ kí giám khảo
Số phách
Số thứ tự
Số
báo danh
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Nội dung kiểm tra
Bài 1: Viết ( 2 điểm )
a). Các số:
52
55
56
59
b). Cách viết số:
Mười lăm: 15 Bảy mươi hai: .......................................... Hai mươi ba: .......................................
Tám mươi sáu: ........................................ Năm mươi: ........................... Ba mươi chín: ...........................
Bài 2: (1 điểm )
35 + 1 ……… 36 48 …....... 42
99 - 5 ……… 97 64 …...…. 57
Bài 3: Viết các số 30 , 65 , 82 , 17 .( 1 điểm )
a). Theo thứ tự từ bé đến lớn: ..........................................................................................................................................................................................
b). Theo thứ tự từ lớn đến bé: ..........................................................................................................................................................................................
Bài 4: Tính ( 2 điểm )
a). 25 cm + 30 cm = .............................................................. 64 + 5 - 2 = .................................
b50 86 35 9
+ - + -
7 23 12 4 .
….....……… …....……… .....………… …....……….
Bài 5: Ở hình bên (1 điểm)
a). Có hình vuông.
b).Có hình tam giác.
…………………..…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
Bài 6: Viết số thích hợp vào chỗ chấm (1 điểm)
a). Đồng hồ chỉ mấy giờ?
....................................................................................... ..................................................................................................
b). Em đi học vào các ngày: Thứ hai, thứ ba, ............................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 7: Bài toán ( 2 điểm )
Nhà An có 35 con gà, đã bán đi 15 con gà. Hỏi nhà An còn lại bao nhiêu
con gà?
Bài giải
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.. .............................................................................................................................................................................................................................................................
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ VÀ CHO ĐIỂM
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I: NĂM HỌC 2010 -2011
MÔN: TOÁN - LỚP 1
----------------
Bài 1: ( 2 điểm )
a). Điền đúng thứ tự các số được: 0,75 điểm
( Sai một số sẽ không được điểm)
b). Viết sai mỗi số trừ: 0,25 điểm.
Bài 2: ( 1 điểm )
Điền đúng dấu so sánh trong mỗi bài được: 0,25 điểm.
Bài 3: ( 1 điểm )
Đúng mỗi câu được 0,5 điểm.
Bài 4: ( 2 điểm )
Bài 4a: thực hiện đúng kết quả mỗi phép tính được 0,5 điểm.
Bài 4b: thực hiện đúng kết quả mỗi phép tính được 0,25 điểm.
Bài 5: ( 1 điểm )
Đúng mỗi câu được 0,5 điểm.
+ Có: 1 hình vuông
+ Có: 2 hình tam giác.
Bài 6: ( 1 điểm )
a). Viết đúng mỗi giờ trên mỗi mặt đồng hồ được: 0,25 điểm.
- Đồng hồ thứ nhất chỉ: 9 giờ.
- Đồng hồ thứ hai chỉ: 3 giờ.
b). Viết đúng các ngày còn lại được đi học: Thứ tư, thứ năm, thứ sáu (được 0,5 điểm).
Bài 7: ( 2 điểm )
- Ghi đúng câu lời giải được: 0,5 điểm
- Thực hiện được phép tính đúng, ghi tên đơn vị kèm theo được: 1 điểm
- Ghi đáp số đúng được: 0,5 điểm
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Kim Hoàng
Dung lượng: 32,56KB|
Lượt tài: 3
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)