De kiem tra chuong 2 dai so 10 trac nghiem-tu luan
Chia sẻ bởi Phạm Thị Lý |
Ngày 27/04/2019 |
100
Chia sẻ tài liệu: de kiem tra chuong 2 dai so 10 trac nghiem-tu luan thuộc Đại số 10
Nội dung tài liệu:
Họ và tên : ……………………………BÀI KIỂM TRA 45’ CHƯƠNG II
Lớp 10A ĐẠI SỐ ĐỀ 1456732
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
ĐA
I.Trắc nghiệm (7 điểm):
Câu 1: Điểm thuộc đồ thị của hàm số nào sau đây:
A. B. C. D.
Câu 2: Tọa độ giao điểm của đường thẳng và (P) là:
A. B. C. D.
Câu 3: TXĐ của hàm số
A. B. C. D.
Câu 4 : Tập xác định của hàm số y = là:
a) ( b) {1;-3 } c) R\ {1 } d). R\ {1;-3 }
Câu 5: Tung độ đỉnh của (P) là
A. B. C. D.
Câu 6: Phương trình đường thẳng qua và song song với đường thẳng là :
A. B. C. D.
Câu 7: Cho hàm số . Trục đối xứng của đồ thị hàm số là đường thẳng:
A. B. C. D.
Câu 8: Cho hàm số, khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng B. Hàm số nghịch biến trên khoảng
C. Hàm số đồng biến trên khoảng D. Hàm số đồng biến trên khoảng
Câu 9: Tọa độ giao điểm của trục hoành và (P) là
A. B. C. D.
Câu 10. Cho hàm số có bảng biến thiên như hình vẽ.
3
Chọn khẳng định sai
A. Hàm số đồng biến trên khoảng B. Hàm số luôn đồng biến trên
C. Hàm số nghịch biến trong khoảng D. Gía trị lớn nhất của hàm số bằng 3
Câu 11: Trong các hàm số sau, hàm số nào không phải là hàm số lẻ?
A. y = x3 – x B. y = x3 + x C. y = D. y = x3 + 1
Câu 12 Đồ thị sau đây là của hàm số nào?
A. B. C. D.
Câu 13: Hàm số có đồ thị là hình nào trong bốn hình sau:
Hình 1
Hình 2
Hình 3
Hình 4
A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4
Câu 14: Parabol (P): đi qua điểm A(2;19) và nhận đường thẳng làm trục đối xứng có phương trình là:
A. B. C. D.
II. Tự luận (3 điểm) :
Cho hàm số : y=(1)
Xét sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (1)
Dựa vào đồ thị, tìm tất cả các giá trị của để .
...................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.
Họ và tên : ……………………………BÀI KIỂM TRA 45’ CHƯƠNG II
Lớp 10A ĐẠI SỐ ĐỀ 2457892
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
ĐA
I.Trắc nghiệm (7 điểm):
Câu 1 : Tập xác định của hàm số y = là:
a) ( b) {-1;3 } c) R\ {-1 } d). R\ {-1;3 }
Câu 2: Tập hợp nào sau đây là TXĐ của hàm số:
A. B. C. D.
Câu 3: Cho hàm số . Đồ thị của hàm số đi qua điểm nào dưới đây?
A. B. C. D.
Câu 4: Tọa độ giao điểm của với đường thẳng là:
A. B.
C. D.
Câu
Lớp 10A ĐẠI SỐ ĐỀ 1456732
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
ĐA
I.Trắc nghiệm (7 điểm):
Câu 1: Điểm thuộc đồ thị của hàm số nào sau đây:
A. B. C. D.
Câu 2: Tọa độ giao điểm của đường thẳng và (P) là:
A. B. C. D.
Câu 3: TXĐ của hàm số
A. B. C. D.
Câu 4 : Tập xác định của hàm số y = là:
a) ( b) {1;-3 } c) R\ {1 } d). R\ {1;-3 }
Câu 5: Tung độ đỉnh của (P) là
A. B. C. D.
Câu 6: Phương trình đường thẳng qua và song song với đường thẳng là :
A. B. C. D.
Câu 7: Cho hàm số . Trục đối xứng của đồ thị hàm số là đường thẳng:
A. B. C. D.
Câu 8: Cho hàm số, khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng B. Hàm số nghịch biến trên khoảng
C. Hàm số đồng biến trên khoảng D. Hàm số đồng biến trên khoảng
Câu 9: Tọa độ giao điểm của trục hoành và (P) là
A. B. C. D.
Câu 10. Cho hàm số có bảng biến thiên như hình vẽ.
3
Chọn khẳng định sai
A. Hàm số đồng biến trên khoảng B. Hàm số luôn đồng biến trên
C. Hàm số nghịch biến trong khoảng D. Gía trị lớn nhất của hàm số bằng 3
Câu 11: Trong các hàm số sau, hàm số nào không phải là hàm số lẻ?
A. y = x3 – x B. y = x3 + x C. y = D. y = x3 + 1
Câu 12 Đồ thị sau đây là của hàm số nào?
A. B. C. D.
Câu 13: Hàm số có đồ thị là hình nào trong bốn hình sau:
Hình 1
Hình 2
Hình 3
Hình 4
A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4
Câu 14: Parabol (P): đi qua điểm A(2;19) và nhận đường thẳng làm trục đối xứng có phương trình là:
A. B. C. D.
II. Tự luận (3 điểm) :
Cho hàm số : y=(1)
Xét sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (1)
Dựa vào đồ thị, tìm tất cả các giá trị của để .
...................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.
Họ và tên : ……………………………BÀI KIỂM TRA 45’ CHƯƠNG II
Lớp 10A ĐẠI SỐ ĐỀ 2457892
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
ĐA
I.Trắc nghiệm (7 điểm):
Câu 1 : Tập xác định của hàm số y = là:
a) ( b) {-1;3 } c) R\ {-1 } d). R\ {-1;3 }
Câu 2: Tập hợp nào sau đây là TXĐ của hàm số:
A. B. C. D.
Câu 3: Cho hàm số . Đồ thị của hàm số đi qua điểm nào dưới đây?
A. B. C. D.
Câu 4: Tọa độ giao điểm của với đường thẳng là:
A. B.
C. D.
Câu
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Thị Lý
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)