Đề kiểm tra chương 1 hình học 1
Chia sẻ bởi Phạm Văn Sinh |
Ngày 18/10/2018 |
28
Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra chương 1 hình học 1 thuộc Hình học 9
Nội dung tài liệu:
Đề kiểm tra 45` chương I hình học.
A Trắc nghiệm( 2 đ)
Khoanh tròn vào chữ cáI đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng
Câu 1 Tam giác ABC vuông tại A, AB = 21, AC = 20. Độ dài đường cao AH bằng:
A. 15 B. 18,33 C. D.
Câu 2 Tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Trong các khẳng định sau, hãy chọn khẳng định sai.
A. AB2 = BH . BC
B. AC2 = CH. BC
C. BC =
D. AH . BC = AB . AC
Câu 3 Kết quả nào sau đây sai:
A. sin250
Câu 4 Cho tam giác ABC cân tại A, AB = AC = 6 cm, 1200. Vậy độ dài đoạn thẳng BC là:
A. cm B. cm C. cm D. cm
B Tự luận
Bài 1 (2 điểm)
Trong tam giác ABC có AB = 12 cm; g ABC = 400 ; g ACB = 300; Đường cao AH. Hãy tính độ dài AH; AC
Bài 2 (2 điểm)
Dựng góc nhọn biết sin =. Tính độ lớn góc .
Bài 3 ( 4 điểm)
Cho tam giác ABC có AB = 6 cm; AC = 4,5 cm; BC = 7,5 cm.
a/ Chứng minh ABC là tam giác vuông
b/ Tính (B; (C; và đường cao AH
c/ Lấy M bất kỳ trên cạnh BC. Gọi P; Q lần lượt là hình chiếu của M trên AB; AC. Hỏi M ở vị trí nào thì PQ có độ dài nhỏ nhất
Đáp án và biểu điểm
A trắc nghiệm
Câu 1 chọn C
Câu 2 chọn C
Câu 3 chọn B
Câu 4 chọn D
Mỗi ý cho 0,5 đ
B Tự luận
Bài 1: ( 2 điểm)
AH = 12. sin 400 ( 7,71 (cm) ( 1 điểm)
Sin 300 = AC = ( 15,42 (cm) ( 1 điểm)
Bài 2 (2 điểm)
* Hình dựng đúng cho 0,5 đ
*Cách dựng ( 0,75 đ)
Chọn 1 đoạn làm đơn vị độ dài
Dựng góc vuông x Oy
Trên tia O x lấy điểm A sao cho OA =2 đv độ dài
vẽ cung tròn ( A, 5 đv )
Xác định giao của cung tròn với Oy , giao đó là B , nối A với B ta được Góc OBA là góc cần dựng
*Chứng minh : ta có sin = sin OBA = ( 0,25 điểm)
*Tính ( 23 035’( 0,5 điểm)
Bài 3 ( 4 điểm) Hình vẽ đúng ( 0,25 điểm)
a/ ta có AB2 + AC 2 = 62+ 4,52 = 56,25
BC2 = 7,52 = 56,25 (0,5đ)
AB 2 + AC 2 = BC2 ( = 56,25)
Vậy ABC vuông tại A ( 0,5 điểm) ( theo định lý Pitago đảo)
b/ sinB = = 0,6 ( 0,5 điểm
(B ( 36 052’ ( 0,25 điểm)
(C = 900 - (B ( 53 08’( 0,25 điểm)
Ta có BC . AH = AB . AC
AH = = 3,6 (cm) ( 0,75 điểm)
c/ Tứ giác APMQ có (A = ( P = ( Q = 900
APMQ là hình chữ nhật
PQ = AM ( 0,5 điểm
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Văn Sinh
Dung lượng: |
Lượt tài: 4
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)