Đề kiểm tra chuong 1 hình 9
Chia sẻ bởi Nguyễn Đình Tuyên |
Ngày 18/10/2018 |
37
Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra chuong 1 hình 9 thuộc Hình học 9
Nội dung tài liệu:
III. Đề bài
1/ Tìm x và y trong hình vẽ sau.
2/ Cho tam giác DEF vuông tại D, có DE = 6cm, DF = 8cm, EF = 10cm.
Viết các tỉ số lượng giác của E. Suy ra tỉ số lượng giác của goc F.
3/ Cho tam giác ABC vuông ở B, biết  = 400, AC = 28cm
a) Tính AB, BC, góc C.
b) Kẻ đường cao BH của tam giác ABC. Gọi M, N lần lượt là hình chiếu của H trên BA, BC . Tính chu vi và diện tích tứ giác BMHN
Họ tên:
Lớp:
kiểm tra một tiết – hình học - c 1
đề:
Điểm
Lời phê
I. Trắc nghiệm: (4 điểm)
Câu 1: Cho hình vẽ bên, điền vào chỗ trống bằng nội dung thích hợp
A. BC 2 =
B. AM.BC =
C. AC 2 =
D. =
Câu 2: Cho hình vẽ bên, câu nào sau đây sai:
A. tgC = B. cosC =
C. sinB = D. cotgC =
Câu 3: Điền đúng (Đ), sai (S) vào ô trống:
A. sin2400 + cos2400 = 1. B. tg350. cotg550 = 1
C. tg 46032/ = cotg43028/. D. sin360 = cos540
Câu 4: Cho tam giác ABC vuông tại A, câu nào sau đây đúng:
A. AC = AB .tgC C. AC = AB. cotgB.
B. AB = BC.sinC. D. AC = AB. cosC.
II. Tự luận (6 điểm)
Câu 1: Dựng góc nhọn ( biết cotg( =
Câu 2: Không dùng bảng lượng giác hoặc máy tính bỏ túi, hãy sắp xếp các tỉ số lượng
giác sau theo thứ tự giảm dần: tg520; cotg720; cotg350; tg670; tg830.
Câu 3: Cho tam giác ABC vuông ở B, biết  = 400, AC = 28cm
a) Tính AB, BC, góc C.
b) Kẻ đường cao BH của tam giác ABC. Gọi M, N lần lượt là hình chiếu của H trên
BA, BC . Tính chu vi và diện tích tứ giác BMHN
1/ Tìm x và y trong hình vẽ sau.
2/ Cho tam giác DEF vuông tại D, có DE = 6cm, DF = 8cm, EF = 10cm.
Viết các tỉ số lượng giác của E. Suy ra tỉ số lượng giác của goc F.
3/ Cho tam giác ABC vuông ở B, biết  = 400, AC = 28cm
a) Tính AB, BC, góc C.
b) Kẻ đường cao BH của tam giác ABC. Gọi M, N lần lượt là hình chiếu của H trên BA, BC . Tính chu vi và diện tích tứ giác BMHN
Họ tên:
Lớp:
kiểm tra một tiết – hình học - c 1
đề:
Điểm
Lời phê
I. Trắc nghiệm: (4 điểm)
Câu 1: Cho hình vẽ bên, điền vào chỗ trống bằng nội dung thích hợp
A. BC 2 =
B. AM.BC =
C. AC 2 =
D. =
Câu 2: Cho hình vẽ bên, câu nào sau đây sai:
A. tgC = B. cosC =
C. sinB = D. cotgC =
Câu 3: Điền đúng (Đ), sai (S) vào ô trống:
A. sin2400 + cos2400 = 1. B. tg350. cotg550 = 1
C. tg 46032/ = cotg43028/. D. sin360 = cos540
Câu 4: Cho tam giác ABC vuông tại A, câu nào sau đây đúng:
A. AC = AB .tgC C. AC = AB. cotgB.
B. AB = BC.sinC. D. AC = AB. cosC.
II. Tự luận (6 điểm)
Câu 1: Dựng góc nhọn ( biết cotg( =
Câu 2: Không dùng bảng lượng giác hoặc máy tính bỏ túi, hãy sắp xếp các tỉ số lượng
giác sau theo thứ tự giảm dần: tg520; cotg720; cotg350; tg670; tg830.
Câu 3: Cho tam giác ABC vuông ở B, biết  = 400, AC = 28cm
a) Tính AB, BC, góc C.
b) Kẻ đường cao BH của tam giác ABC. Gọi M, N lần lượt là hình chiếu của H trên
BA, BC . Tính chu vi và diện tích tứ giác BMHN
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Đình Tuyên
Dung lượng: |
Lượt tài: 4
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)