Đề kiểm tra chương 1 đại số 10. có đáp án
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Tiến |
Ngày 27/04/2019 |
52
Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra chương 1 đại số 10. có đáp án thuộc Đại số 10
Nội dung tài liệu:
SỞ GD-ĐT HÀ NỘI
Trường: THPT Quốc oai
Đề kiểm tra chương I Họ và tên thí sinh:
Đại số 10. Thời gian: 45 phút. Lớp:
Thí sinh trả lời vào bảng sau:
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
Câu 1 :
Cho P Q là mệnh đề đúng. Khẳng định nào sau đây là sai ?
A.
𝑃
𝑄 sai
B.
𝑃
𝑄 đúng
C.
𝑃Q sai
D.
𝑄P sai
Câu 2 :
Cho A = { 1,2,3,4,6,8}, B là tập các ước nguyên dương của 18. Số phần tử của A∪B là:
A.
6
B.
4
C.
8
D.
5
Câu 3 :
Cho A =
𝑥∈𝑅
𝑥−1≤2, B =
0. Tập hợp
𝐶
𝑅
𝐴∪𝐵 là tập nào trong các tập sau :
A.
−∞;0
3 ;
B.
1]
C.
−∞;3
D.
−∞;−1
Câu 4 :
Cho A = 5B = [5 ; trong các kết quả sau kết quả nào là sai ?
A.
𝑅𝐴
5 ;
B.
𝐴∪𝐵=𝑅
C.
𝐴∩𝐵=∅
D.
𝐴𝐵−∞;5
Câu 5 :
Cho A ={ 1,2,3}, số tập con của A là :
A.
3
B.
8
C.
5
D.
6
Câu 6 :
Trong các tập hợp sau tập nào là tập rỗng ?
A.
𝑥∈𝑅
𝑥
2+5𝑥−6=0
B.
𝑥∈𝑍
𝑥
2+𝑥−1=0
C.
𝑥∈𝑄|3
𝑥
2−5𝑥+2=0
D.
𝑥∈𝑅
𝑥
2+5𝑥−1=0
Câu 7 :
Cho A =
3m ; , B = −∞;3𝑚+2, C =
𝑥∈𝑅
𝑥−1≤2. Tâp
𝐴∩𝐵∩𝐶=∅ khi :
A.
−1<𝑚<1
B.
𝑚≥1
C.
𝑚≤−1
D.
𝑚≤−1;𝑚≥1
Câu 8 :
Mệnh đề đảo của mệnh đề : « Nếu
𝑎
2
𝑏
2 chia hết cho 3 thì a và b đều chia hết cho 3 » là :
A.
Nếu a và b cùng chia hết cho 3 thì
𝑎
2
𝑏
2
đều chia hết cho 3
B.
Nếu b chia hết cho 3 thì
𝑎
2
𝑏
2
đều chia hết cho 3
C.
Nếu a chia hết cho 3 thì
𝑎
2
𝑏
2
đều chia hết cho 3
D.
Nếu
𝑎
2
𝑏
2 chia hết cho 3 thì a chia hết cho 3
Câu 9 :
Phủ định của mệnh đề : « 𝜋 là số vô tỷ » là :
A.
𝜋 không phải là số vô tỷ
B.
𝜋 là số nguyên
C.
𝜋 là số thực
D.
𝜋 là số dương
Câu 10 :
Cho X là tập hợp các hình thang, Y là tập hợp các hình bình hành, Z là tập hợp các hình chữ nhật. Hãy chọn kết quả đúng trong các kết quả sau đây :
A.
XYZ
B.
ZYX
C.
ZXY
D.
YZX
Câu 11 :
Cho A ={ n∈𝑁:𝑛<5}, tập A là tập hợp nào trong các tập sau ?
A.
{0,1,2,3,4,5}
B.
{0,1,2,3,4}
C.
{1,2,3,4
Trường: THPT Quốc oai
Đề kiểm tra chương I Họ và tên thí sinh:
Đại số 10. Thời gian: 45 phút. Lớp:
Thí sinh trả lời vào bảng sau:
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
Câu 1 :
Cho P Q là mệnh đề đúng. Khẳng định nào sau đây là sai ?
A.
𝑃
𝑄 sai
B.
𝑃
𝑄 đúng
C.
𝑃Q sai
D.
𝑄P sai
Câu 2 :
Cho A = { 1,2,3,4,6,8}, B là tập các ước nguyên dương của 18. Số phần tử của A∪B là:
A.
6
B.
4
C.
8
D.
5
Câu 3 :
Cho A =
𝑥∈𝑅
𝑥−1≤2, B =
0. Tập hợp
𝐶
𝑅
𝐴∪𝐵 là tập nào trong các tập sau :
A.
−∞;0
3 ;
B.
1]
C.
−∞;3
D.
−∞;−1
Câu 4 :
Cho A = 5B = [5 ; trong các kết quả sau kết quả nào là sai ?
A.
𝑅𝐴
5 ;
B.
𝐴∪𝐵=𝑅
C.
𝐴∩𝐵=∅
D.
𝐴𝐵−∞;5
Câu 5 :
Cho A ={ 1,2,3}, số tập con của A là :
A.
3
B.
8
C.
5
D.
6
Câu 6 :
Trong các tập hợp sau tập nào là tập rỗng ?
A.
𝑥∈𝑅
𝑥
2+5𝑥−6=0
B.
𝑥∈𝑍
𝑥
2+𝑥−1=0
C.
𝑥∈𝑄|3
𝑥
2−5𝑥+2=0
D.
𝑥∈𝑅
𝑥
2+5𝑥−1=0
Câu 7 :
Cho A =
3m ; , B = −∞;3𝑚+2, C =
𝑥∈𝑅
𝑥−1≤2. Tâp
𝐴∩𝐵∩𝐶=∅ khi :
A.
−1<𝑚<1
B.
𝑚≥1
C.
𝑚≤−1
D.
𝑚≤−1;𝑚≥1
Câu 8 :
Mệnh đề đảo của mệnh đề : « Nếu
𝑎
2
𝑏
2 chia hết cho 3 thì a và b đều chia hết cho 3 » là :
A.
Nếu a và b cùng chia hết cho 3 thì
𝑎
2
𝑏
2
đều chia hết cho 3
B.
Nếu b chia hết cho 3 thì
𝑎
2
𝑏
2
đều chia hết cho 3
C.
Nếu a chia hết cho 3 thì
𝑎
2
𝑏
2
đều chia hết cho 3
D.
Nếu
𝑎
2
𝑏
2 chia hết cho 3 thì a chia hết cho 3
Câu 9 :
Phủ định của mệnh đề : « 𝜋 là số vô tỷ » là :
A.
𝜋 không phải là số vô tỷ
B.
𝜋 là số nguyên
C.
𝜋 là số thực
D.
𝜋 là số dương
Câu 10 :
Cho X là tập hợp các hình thang, Y là tập hợp các hình bình hành, Z là tập hợp các hình chữ nhật. Hãy chọn kết quả đúng trong các kết quả sau đây :
A.
XYZ
B.
ZYX
C.
ZXY
D.
YZX
Câu 11 :
Cho A ={ n∈𝑁:𝑛<5}, tập A là tập hợp nào trong các tập sau ?
A.
{0,1,2,3,4,5}
B.
{0,1,2,3,4}
C.
{1,2,3,4
 
Hãy thử nhiều lựa chọn khác
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Tiến
Dung lượng: |
Lượt tài: 4
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)