ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II MÔN TOÁN LỚP 1(ĐỀ SỐ 2)

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Liễu | Ngày 08/10/2018 | 50

Chia sẻ tài liệu: ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II MÔN TOÁN LỚP 1(ĐỀ SỐ 2) thuộc Toán học 1

Nội dung tài liệu:

ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II
MÔN TOÁN LỚP 1
Bài 1. Điền số, viết số:
a) Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
60 ; ... ; ... ; 63 ; 64 ; 65 ; 66 ; 67; ... ; 69 ;
70 ; 71 ; ... ; 73 ; 74 ; 75 ; 76 ; ... ; 78 ; ... ;
80 ; 81 ; 82 ; ... ; 84 ; 85 ; ... ; ... ; 88 ; 89 ;
90 ; 91 ; 92 ; 93 ; ... ; 95 ; 96 ; 97 ; 98 ; ... ; ... ;
b)Viết các số:
Ba mươi ba : ... ; Bốn mươi tám: .... ; Năm mươi sáu : ...
Bảy mươi tư : ... ; Bảy mươi chín: ... ; Tám mươi : ...
Tám mươi tám : ... ; Chín mươi : ... ; Chín mươi chín : ... ; Một trăm : ...
c) Viết các số 63 ; 72 ; 29 ; 43 :
+ Theo thứ tự từ bé đến lớn : .................................................
+ Theo thứ tự từ lớn đến bé : .................................................
Bài 2: Tính:
a) 15cm + 30 cm = ... b) 18 - 5 + 3 = ...
c) 32 64 d) 79 85
47 25 63 25
...... ....... ...... .....
Bài 3: Viết tiếp vào chỗ chấm:
a) Đồng hồ chỉ ..... giờ

b) Các ngày trong tuần:
Thứ hai, thứ ba, ..............................................................
thứ sáu, ..........................................................; chủ nhật.
Bài 4: Viết tiếp vào chỗ chấm:
C .

- Điểm A ở trong hình ................
- Điểm C ở ....................hình .........................

Bài 5: a) Viết tiếp vào bài giải:
Lớp 1A có 14 học sinh nam và 15 học sinh nữ. Hỏi lớp 1A có tất cả bao nhiêu
học sinh ?
Bài giải
Số học sinh lớp 1A có là:
......................................................................
Đáp số: ................................
b) Bạn Hà có sợi dây dài 85 cm, bạn Hà cắt cho bạn Nam 25 cm. Hỏi sợi dây của bạn Hà còn lại bao nhiêu xăng-ti-mét?
Bài giải
..............................................................................
..............................................................................
..............................................................................

Bài 6: 76 - 42 ( 30 + 8
? 47 + 51 ( 81 + 12
36 + 12 ( 15 + 33

Bài 7: Vẽ thêm một đoạn thẳng để có một hình vuông và một hình tam giác.






HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHO ĐIỂM
Bài 1: 2 điểm
Câu a: 0,5 điểm
Câu b: 0,5 điểm
Câu c: 1 điểm
Bài 2: 2 điểm.(Mỗi câu 0,5 điểm)
Bài 3: 1 điểm.(Mỗi câu 0,5 điểm)
a) Đồng hồ chỉ 7 giờ
b) Thứ hai, thứ ba, thứ tư, thứ năm, thứ sáu, thứ bảy, chủ nhật.
Bài 4: 1 điểm. (Mỗi câu 0,5 điểm)
Điểm A ở trong hình vuông.
Điểm C ở ngoài hình tam giác.
Bài 5: 2 điểm. (Mỗi câu 1 điểm)
Bài 6: 1,5 điểm.(Mỗi câu 0,5 điểm)
Bài 7: 0,5 điểm.
Vẽ hình:

* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Liễu
Dung lượng: 59,00KB| Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)