ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HÓA HỌC 9
Chia sẻ bởi Nguyễn Quang Khải |
Ngày 27/04/2019 |
72
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HÓA HỌC 9 thuộc Hóa học 10
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG THPT LÊ QUÝ ĐÔN
( Đề gồm có 3 trang).
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG
Môn: HÓA HỌC 9
Thời gian làm bài: 60 phút,không kể thời gian phát đề
(40 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 271
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
Cho biết nguyên tử khối: H=1; C=12; O=16; Na=23; Mg=24; Al=27; S=32; Cl=35,5;Br= 80 K=39; Ca=40; Fe=56; Cu=64; Ag=108, Ba = 137.
Câu 1: Dãy các chất nào sau đây đều là hiđrocacbon ?
A. C2H4, CH4, C2H5Cl. B. C2H6, C4H10, C2H4.
C. C2H6O, C3H8, C2H2. D. CH4, C2H2, C3H7Cl.
Câu 2: Biết X có cấu tạo nguyên tử như sau: điện tích hạt nhân là 13+, có 3 lớp electron, lớp ngoài cùng có 3 electron. Vị trí của X trong bảng tuần hoàn là
A. chu kỳ 2, nhóm II. B. chu kỳ 2, nhóm III. C. chu kỳ 3, nhóm III. D. chu kỳ 3, nhóm II.
Câu 3: Cho vài giọt dung dịch natri hiđroxit vào ống nghiệm chứa 1 ml dung dịch sắt(III) clorua. Hiện tượng xảy ra là
A. có kết tủa nâu đỏ tạo ra. B. có kết tủa trắng xanh tạo ra.
C. có kết tủa trắng xanh sau chuyển màu nâu đỏ. D. có kết tủa xanh đậm.
Câu 4: Đơn chất tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng giải phóng khí hiđrô là
A. Lưu huỳnh B. Thuỷ ngân C. Đồng D. Kẽm
Câu 5: Sục CO2 vào dung dịch Ba(OH)2 ta có kết quả theo đồ thị như hình bên. Giá trị của x là
A. 0,10 mol. B. 0,18 mol. C. 0,15 mol. D. 0,20 mol.
Câu 6: Trên nhãn của một chai rượu ghi 180 có nghĩa là
A. nhiệt độ sôi của rượu etylic là 180C.
B. nhiệt độ đông đặc của rượu etylic là 180C.
C. trong 100 ml rượu có 18 ml rượu etylic nguyên chất và 82 ml nước.
D. trong 100 ml rượu có 18 ml nước và 82 ml rượu etylic nguyên chất.
Câu 7: Thuốc thử dùng để nhận biết dung dịch HCl và dung dịch H2SO4 là
A. NaNO3 B. NaCl C. Ba(OH)2 D. K2SO4
Câu 8: Bệnh nhân khi truyền dung dịch đường vào tĩnh mạch, đó là loại đường nào?
A. Mantozơ. B. Frutozơ. C. Sacarozơ. D. Glucozơ.
Câu 9: Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm Fe và Mg bằng một lượng vừa đủ dung dịch HCl 20%, thu được dung dịch Y. Nồng độ của FeCl2 trong dung dịch Y là 15,76%. Nồng độ phần trăm của MgCl2 trong dung dịch Y là
A. 11,79%. B. 24,24%. C. 28,21%. D. 15,76%.
Câu 10: Muốn pha loãng axit sunfuric đặc ta phải
A. Rót nhanh axit đặc vào nước. B. Rót từ từ axit đặc vào nước.
C. Rót nước vào axit đặc. D. Rót từ từ nước vào axit đặc.
Câu 11: Oxit nào sau đây làm vẩn đục dung dịch nước vôi trong dư?
A. CO B. CuO C. NO D. CO2
Câu 12: Một hợp chất hữu cơ A có phân tử khối là 78 đvC. Vậy A là
A. C2H4. B. C6H6. C. C6H12. D. C2H2.
Câu 13: Có các dung dịch: Na2CO3, BaCl2, Ca(NO3)2, H2SO4, NaOH. Có mấy cặp chất có phản ứng?
A. 6 B. 5 C. 7 D. 4
Câu 14: Cho 3,2 gam hỗn hợp CuO và Fe2O3 tác dụng hết với dung dịch HCl thu được 2 muối có tỉ lệ số mol là 1: 1. Số mol HCl đã tham gia phản ứng là:
A. 0,1 mol B. 0,2 mol C. 0,15 mol D. 0,25 mol
Câu 15: Phân tử khối của tinh bột khoảng 299700 đvC. Số mắt xích (-C6H10O5-) trong phân tử tinh bột là
A. 1850. B. 1950. C. 1900. D. 2100.
Câu 16: Oxit tác dụng với nước tạo ra dung dịch
( Đề gồm có 3 trang).
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG
Môn: HÓA HỌC 9
Thời gian làm bài: 60 phút,không kể thời gian phát đề
(40 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 271
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
Cho biết nguyên tử khối: H=1; C=12; O=16; Na=23; Mg=24; Al=27; S=32; Cl=35,5;Br= 80 K=39; Ca=40; Fe=56; Cu=64; Ag=108, Ba = 137.
Câu 1: Dãy các chất nào sau đây đều là hiđrocacbon ?
A. C2H4, CH4, C2H5Cl. B. C2H6, C4H10, C2H4.
C. C2H6O, C3H8, C2H2. D. CH4, C2H2, C3H7Cl.
Câu 2: Biết X có cấu tạo nguyên tử như sau: điện tích hạt nhân là 13+, có 3 lớp electron, lớp ngoài cùng có 3 electron. Vị trí của X trong bảng tuần hoàn là
A. chu kỳ 2, nhóm II. B. chu kỳ 2, nhóm III. C. chu kỳ 3, nhóm III. D. chu kỳ 3, nhóm II.
Câu 3: Cho vài giọt dung dịch natri hiđroxit vào ống nghiệm chứa 1 ml dung dịch sắt(III) clorua. Hiện tượng xảy ra là
A. có kết tủa nâu đỏ tạo ra. B. có kết tủa trắng xanh tạo ra.
C. có kết tủa trắng xanh sau chuyển màu nâu đỏ. D. có kết tủa xanh đậm.
Câu 4: Đơn chất tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng giải phóng khí hiđrô là
A. Lưu huỳnh B. Thuỷ ngân C. Đồng D. Kẽm
Câu 5: Sục CO2 vào dung dịch Ba(OH)2 ta có kết quả theo đồ thị như hình bên. Giá trị của x là
A. 0,10 mol. B. 0,18 mol. C. 0,15 mol. D. 0,20 mol.
Câu 6: Trên nhãn của một chai rượu ghi 180 có nghĩa là
A. nhiệt độ sôi của rượu etylic là 180C.
B. nhiệt độ đông đặc của rượu etylic là 180C.
C. trong 100 ml rượu có 18 ml rượu etylic nguyên chất và 82 ml nước.
D. trong 100 ml rượu có 18 ml nước và 82 ml rượu etylic nguyên chất.
Câu 7: Thuốc thử dùng để nhận biết dung dịch HCl và dung dịch H2SO4 là
A. NaNO3 B. NaCl C. Ba(OH)2 D. K2SO4
Câu 8: Bệnh nhân khi truyền dung dịch đường vào tĩnh mạch, đó là loại đường nào?
A. Mantozơ. B. Frutozơ. C. Sacarozơ. D. Glucozơ.
Câu 9: Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm Fe và Mg bằng một lượng vừa đủ dung dịch HCl 20%, thu được dung dịch Y. Nồng độ của FeCl2 trong dung dịch Y là 15,76%. Nồng độ phần trăm của MgCl2 trong dung dịch Y là
A. 11,79%. B. 24,24%. C. 28,21%. D. 15,76%.
Câu 10: Muốn pha loãng axit sunfuric đặc ta phải
A. Rót nhanh axit đặc vào nước. B. Rót từ từ axit đặc vào nước.
C. Rót nước vào axit đặc. D. Rót từ từ nước vào axit đặc.
Câu 11: Oxit nào sau đây làm vẩn đục dung dịch nước vôi trong dư?
A. CO B. CuO C. NO D. CO2
Câu 12: Một hợp chất hữu cơ A có phân tử khối là 78 đvC. Vậy A là
A. C2H4. B. C6H6. C. C6H12. D. C2H2.
Câu 13: Có các dung dịch: Na2CO3, BaCl2, Ca(NO3)2, H2SO4, NaOH. Có mấy cặp chất có phản ứng?
A. 6 B. 5 C. 7 D. 4
Câu 14: Cho 3,2 gam hỗn hợp CuO và Fe2O3 tác dụng hết với dung dịch HCl thu được 2 muối có tỉ lệ số mol là 1: 1. Số mol HCl đã tham gia phản ứng là:
A. 0,1 mol B. 0,2 mol C. 0,15 mol D. 0,25 mol
Câu 15: Phân tử khối của tinh bột khoảng 299700 đvC. Số mắt xích (-C6H10O5-) trong phân tử tinh bột là
A. 1850. B. 1950. C. 1900. D. 2100.
Câu 16: Oxit tác dụng với nước tạo ra dung dịch
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Quang Khải
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)