Đề kiểm tra Anh văn 7 kì II năm học 2014 -2015 (Ma01)
Chia sẻ bởi Nguyễn Hữu Khoa |
Ngày 18/10/2018 |
37
Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra Anh văn 7 kì II năm học 2014 -2015 (Ma01) thuộc Tiếng Anh 7
Nội dung tài liệu:
Phòng GD&ĐT Đại Lộc
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II -2015
Môn :
Anh văn
Lớp: 7
Thời gian 45 phút
Người ra đề :
Võ Thị Mỹ Hạnh
Đơn vị :
THCS Nguyễn Du_ _ _ _ _ _ _ _ _
A. MA TRẬN ĐỀ
Chủ đề kiến thức
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
TỔNG
Số câu Đ
KQ
TL
KQ
TL
KQ
TL
I. Language
Focus
Câu
3
3
6
Điểm
1.5
1,5
3,0
II. Reading
Câu
2
3
5
Điểm
1,0
1,5
2,5
III. Writing
Câu
3
2
5
Điểm
1,5
1,0
2,5
IV. Listening
Câu
1
2
1
4
Điểm
0,25
0,5
0,25
1,0
V. phonetic
Câu
2
2
4
Điểm
0,5
0,5
1,0
Tổng
5
3
5
8
3
24
2.0
1,25
2,0
3,5
1,25
10
B. NỘI DUNG ĐỀ
I/ Hãy vòng tròn A,B,C hoặc D để chọn đáp án đúng nhất trong những câu sau(3.0 điểm)
1/ How……….. is Nga ? She is 36 kilos.
A. high B. weight C. heavy D. height
2/ You should ………….your hands before meals.
A. to wash B. wash C washing D washed
3/ She doesn’t like pork. And ………. does her uncle.
A either B so C too D neither
4/ I would like ……….some fruit and vegetables.
A buying B to buy C buy D bought
5/ Mr Hung plays soccer very …………..
A.skillful B.skillfully C.clear D.clearly
6/ What kinds of ……… do you like? –I like cartoons
A.films B.books C.pictures D.novels
II. Chọn từ có cách phát âm khác từ còn lại ( 1 điểm)
1. A. wanted B. returned C. visited D. needed
2. A. helped B. missed C. arrived D. watched
3. A. student B. brush C. hundred D. lunch
4. A. friday B. rice C. live D. behind
III./. Đọc đoạn văn sau và làm theo các yêu cầu dưới: (2.5 marks)
Thirty years ago in Viet Nam, very few people had TV sets. TV owners were very popular.
After dinner, their neighbors gathered both inside and outside their houses to watch the black and white TV programs.The older people might sleep a little and the children might play with their friends, but no one went home until the TV programs finished.
Time have changed. Today, many families have a TV set. People sit in their own living rooms and watch TV. Life is more comfortable now, but many neighbors don’t spend much time together any more.
A. Chọn Đúng (T) hay Sai (F) cho các câu sau:
1.Thirty years ago in Viet Nam, a lot of people had TV sets.(….)
2 Today, many neighbors don’t spend much time together any more.(…)
B. Trả lời các câu hỏi sau:
1.What did their neighbors do after dinner?
2.When did they go home?
3. Do many families have a TV set today?
IV. Viết lại câu thứ 2 sao cho nghĩa không đổi dựa theo từ gợi ý đầu câu (2,5đ):
1/ What`s the price of this car?
(How much.........................................?
2/ My mother likes reading better than watching.
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II -2015
Môn :
Anh văn
Lớp: 7
Thời gian 45 phút
Người ra đề :
Võ Thị Mỹ Hạnh
Đơn vị :
THCS Nguyễn Du_ _ _ _ _ _ _ _ _
A. MA TRẬN ĐỀ
Chủ đề kiến thức
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
TỔNG
Số câu Đ
KQ
TL
KQ
TL
KQ
TL
I. Language
Focus
Câu
3
3
6
Điểm
1.5
1,5
3,0
II. Reading
Câu
2
3
5
Điểm
1,0
1,5
2,5
III. Writing
Câu
3
2
5
Điểm
1,5
1,0
2,5
IV. Listening
Câu
1
2
1
4
Điểm
0,25
0,5
0,25
1,0
V. phonetic
Câu
2
2
4
Điểm
0,5
0,5
1,0
Tổng
5
3
5
8
3
24
2.0
1,25
2,0
3,5
1,25
10
B. NỘI DUNG ĐỀ
I/ Hãy vòng tròn A,B,C hoặc D để chọn đáp án đúng nhất trong những câu sau(3.0 điểm)
1/ How……….. is Nga ? She is 36 kilos.
A. high B. weight C. heavy D. height
2/ You should ………….your hands before meals.
A. to wash B. wash C washing D washed
3/ She doesn’t like pork. And ………. does her uncle.
A either B so C too D neither
4/ I would like ……….some fruit and vegetables.
A buying B to buy C buy D bought
5/ Mr Hung plays soccer very …………..
A.skillful B.skillfully C.clear D.clearly
6/ What kinds of ……… do you like? –I like cartoons
A.films B.books C.pictures D.novels
II. Chọn từ có cách phát âm khác từ còn lại ( 1 điểm)
1. A. wanted B. returned C. visited D. needed
2. A. helped B. missed C. arrived D. watched
3. A. student B. brush C. hundred D. lunch
4. A. friday B. rice C. live D. behind
III./. Đọc đoạn văn sau và làm theo các yêu cầu dưới: (2.5 marks)
Thirty years ago in Viet Nam, very few people had TV sets. TV owners were very popular.
After dinner, their neighbors gathered both inside and outside their houses to watch the black and white TV programs.The older people might sleep a little and the children might play with their friends, but no one went home until the TV programs finished.
Time have changed. Today, many families have a TV set. People sit in their own living rooms and watch TV. Life is more comfortable now, but many neighbors don’t spend much time together any more.
A. Chọn Đúng (T) hay Sai (F) cho các câu sau:
1.Thirty years ago in Viet Nam, a lot of people had TV sets.(….)
2 Today, many neighbors don’t spend much time together any more.(…)
B. Trả lời các câu hỏi sau:
1.What did their neighbors do after dinner?
2.When did they go home?
3. Do many families have a TV set today?
IV. Viết lại câu thứ 2 sao cho nghĩa không đổi dựa theo từ gợi ý đầu câu (2,5đ):
1/ What`s the price of this car?
(How much.........................................?
2/ My mother likes reading better than watching.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Hữu Khoa
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)