đề kiểm tra anh 8 kỳ I
Chia sẻ bởi Trần Thị Thanh Vân |
Ngày 18/10/2018 |
46
Chia sẻ tài liệu: đề kiểm tra anh 8 kỳ I thuộc Tiếng Anh 7
Nội dung tài liệu:
ĐỀ THI ĐỀ XUẤT
Kỳ thi: Học kỳ I
Môn thi : Tiếng Anh 9 Thời gian làm bài : 45’
Họ và tên : Trần Thị Thanh Vân Chức vụ: Giáo viên
Đơn vị :Trường THCS Duy Hải
TEST MATRIX
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
PHONETICS
Phân biệt cách phát âm của âm :a,y,ed
( phần I )
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Số câu 5
Số điểm 1,0
Tỉ lệ 10 %
Số câu 5
Số điểm 1
10 %
Vocabulary & Grammar
Present perfect tense,,tag question,reported speech, wish,passive,used to(phần III,IV )
Tenses: present perfect, , past simple, used to,pre +V_ing
( phần II )
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Số câu 13
Số điểm 4,0
40 %
Số câu 5
Số điểm 2
20 %
Số câu 18
6 điểm
60 %
Reading
Choose the best word to fill in the blanks ( phần IV )
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Số câu 2
Số điểm 0,8
8%
Số câu: 3
Số điểm:1,2
12%
Số câu 5
Số điểm 2,0
20%
Writing
Used to,passivevoice,fond of + V-ing,interested in + V-ing
( phần V)
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Số câu 4
Số điểm
1,0
10 %
Số câu 4
Số điểm 1
10%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
Số câu 20
Số điểm 5,8
58 %
Số câu 8
Số điểm 3,2
32 %
Số câu 4
Số điểm 1
10 %
Số câu 32
Số điểm 10
100 %
NỘI DUNG ĐỀ THI:
I.Choose the word whose underlined part is differently from that of the others.
(1 point)
1. A- campus B- relax C- locate D- fashion
2. A- qualify B- baggy C- grocery D- scenery
3. A-gather B- three C- ethnic D- although
4.A- ploughed B- published C-ordered D- prayed
5.A- exchange B- reach C- chance D-champagne
II. Supply the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences below.
(2 points)
Minh (know) ........a little English, so he wishes he (can) .................speak it fluently.
I (have)............. my car (steal).................. when I parked it in the street.
Whenever we meet, we stop (talk).................
Nothing (do) ...........since I (move) .............here.
Listen to those people! What language they (speak).........?
III. Choose the best answer: (2 points)
1. I wish I ..................... a chance to visit Da Lat city.
a. have b. has c. had d. has had
2. My father ......................... English since last year .
a. learnt b. has learnt c. will learn d. had learnt
3. The women are talking about the project,…………..?
a. are they b. do they c. aren’t they d. don’t they
4. We ....................... to Danang Water Park last Sunday.
a. was taken b. took c. were taken d. has been taken
5. My father left Da Nang for Hai Phong ..............October 16th .
a. in b. on c. at d. between
6. Nam said people also ............English, Tamil, Chinese in Malaysia.
a. spoke b. speak c. have spoken d. will speak
7.Viet got up late ...............he could not catch the first bus.
a.then b.so c.as d.when
8.He can’t earn money .....he has no job.
Kỳ thi: Học kỳ I
Môn thi : Tiếng Anh 9 Thời gian làm bài : 45’
Họ và tên : Trần Thị Thanh Vân Chức vụ: Giáo viên
Đơn vị :Trường THCS Duy Hải
TEST MATRIX
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
PHONETICS
Phân biệt cách phát âm của âm :a,y,ed
( phần I )
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Số câu 5
Số điểm 1,0
Tỉ lệ 10 %
Số câu 5
Số điểm 1
10 %
Vocabulary & Grammar
Present perfect tense,,tag question,reported speech, wish,passive,used to(phần III,IV )
Tenses: present perfect, , past simple, used to,pre +V_ing
( phần II )
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Số câu 13
Số điểm 4,0
40 %
Số câu 5
Số điểm 2
20 %
Số câu 18
6 điểm
60 %
Reading
Choose the best word to fill in the blanks ( phần IV )
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Số câu 2
Số điểm 0,8
8%
Số câu: 3
Số điểm:1,2
12%
Số câu 5
Số điểm 2,0
20%
Writing
Used to,passivevoice,fond of + V-ing,interested in + V-ing
( phần V)
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Số câu 4
Số điểm
1,0
10 %
Số câu 4
Số điểm 1
10%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
Số câu 20
Số điểm 5,8
58 %
Số câu 8
Số điểm 3,2
32 %
Số câu 4
Số điểm 1
10 %
Số câu 32
Số điểm 10
100 %
NỘI DUNG ĐỀ THI:
I.Choose the word whose underlined part is differently from that of the others.
(1 point)
1. A- campus B- relax C- locate D- fashion
2. A- qualify B- baggy C- grocery D- scenery
3. A-gather B- three C- ethnic D- although
4.A- ploughed B- published C-ordered D- prayed
5.A- exchange B- reach C- chance D-champagne
II. Supply the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences below.
(2 points)
Minh (know) ........a little English, so he wishes he (can) .................speak it fluently.
I (have)............. my car (steal).................. when I parked it in the street.
Whenever we meet, we stop (talk).................
Nothing (do) ...........since I (move) .............here.
Listen to those people! What language they (speak).........?
III. Choose the best answer: (2 points)
1. I wish I ..................... a chance to visit Da Lat city.
a. have b. has c. had d. has had
2. My father ......................... English since last year .
a. learnt b. has learnt c. will learn d. had learnt
3. The women are talking about the project,…………..?
a. are they b. do they c. aren’t they d. don’t they
4. We ....................... to Danang Water Park last Sunday.
a. was taken b. took c. were taken d. has been taken
5. My father left Da Nang for Hai Phong ..............October 16th .
a. in b. on c. at d. between
6. Nam said people also ............English, Tamil, Chinese in Malaysia.
a. spoke b. speak c. have spoken d. will speak
7.Viet got up late ...............he could not catch the first bus.
a.then b.so c.as d.when
8.He can’t earn money .....he has no job.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Thị Thanh Vân
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)