Đề kiểm tra anh 7 kì 1
Chia sẻ bởi Hồ Sĩ Vĩnh Phú |
Ngày 18/10/2018 |
48
Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra anh 7 kì 1 thuộc Tiếng Anh 7
Nội dung tài liệu:
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
Môn: Tiếng Anh 7
Thời gian: (45 phút)
I./ OBJECTIVES:
A. Aims: Measures and evaluates Ss’ basic knowledge from Unit 1 to Unit 8 and gets to know how much progress they made after 8 units.
B. Knowledge :
I. Language focus:
I.1: Phonetics: /ai/ vs /i/, /ð/ vs /θ /, /ei/ vs /æ / , /i/ vs /e /
I.2: Vocabs: At school, subjects, recess activities, home, place
I.3: grammar and structure: Tense: future, present simple, present continuous, Wh-questions: (why, vhen, where, which, how) , adverb of frequency, adverb of time, position; Exclamations, comparatives/superlatives of adjectives, make suggestions, making responding suggestions
II. Reading:
II.1: Topic (personal information). Read the text and choose the correct word
III. Speaking:
III.1: Question words, present simple, free time, school actiitives…, (Matching : question and answer)
IV. Wrting:
IV.1: rewrite the sentences so that the meaning has not change (exclamation,suggestion, making suggestions, invitation)
C. Skills: Speaking, reading, writing skills.
II. HÌNH THỨC KIỂM TRA (Trắc nghiệm và tự luận)
III. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
(Cấp độ 1)
Thông hiểu
(Cấp độ 2)
Vận dụng
Cấp độ thấp
(Cấp độ 3)
Cấp độ cao
(Cấp độ 4)
I.1
I.2
I.3
I.3
I. Language focus
Số câu:18
Số điểm:4.5
Tỉ lệ %: 45%
Số câu: 14
Số điểm: 3.5
Số câu: 4
Số điểm:1
II. Reading
II.1
Số câu:5
Số điểm:1.25
Tỉ lệ %: 1.25%
Số câu:5
Số điểm:1.25
III. Speaking
III.1
Số câu:7
Số điểm:1.75
Tỉ lệ %: 1.75%
Số câu: 7
Số điểm: 1.75
IV. Writing
IV.1
IV.1
Số câu:7
Số điểm:3.5
Tỉ lệ %:35%
Số câu:3
Số điểm:1.5
Số câu:2
Số điểm:1.0
Tổng số câu:35
Tổng số điểm:10
Tỉ lệ %:100%
Tổng số câu:14
Tổng số điểm:3.5
Tỉ lệ %:35%
Tổng số câu:14
Tổng số điểm:4.5
Tỉ lệ %: 30%
Tổng số câu:7
Tổng số điểm:2.5
Tỉ lệ %:25%
Tổng số câu:1
Tổng số điểm:1.0
Tỉ lệ %:10%
I. Phonetics: (1pts)
1. A. chemistry B. dryer C.dictionary D.lovely
2. A. the B. this C. thanks D. that
3. A. late B. snack C. back D. relax
4. A. wet B. better C. rest D. pretty
II. Language focus:
A. Choose the best answer: (2.5 pts)
1. Mr Hai often_________ to HCM city by air.
A. travel B. travelling C. travels D. to travel
2. Schools in Viet Nam usually starts_______ 7.30
A. in B. at C. of D. on
3. _______is it from Ha Noi to Hue ? -> About 680.000 kilometers.
A. How far B. How long C. How often D. How much
4. Mrs Ha is a doctor. She takes care________sick people.
A. to B. on C. of D. in
5. Can I have your_________number ?-> Yes It’s 9231564.
A. address B.
Môn: Tiếng Anh 7
Thời gian: (45 phút)
I./ OBJECTIVES:
A. Aims: Measures and evaluates Ss’ basic knowledge from Unit 1 to Unit 8 and gets to know how much progress they made after 8 units.
B. Knowledge :
I. Language focus:
I.1: Phonetics: /ai/ vs /i/, /ð/ vs /θ /, /ei/ vs /æ / , /i/ vs /e /
I.2: Vocabs: At school, subjects, recess activities, home, place
I.3: grammar and structure: Tense: future, present simple, present continuous, Wh-questions: (why, vhen, where, which, how) , adverb of frequency, adverb of time, position; Exclamations, comparatives/superlatives of adjectives, make suggestions, making responding suggestions
II. Reading:
II.1: Topic (personal information). Read the text and choose the correct word
III. Speaking:
III.1: Question words, present simple, free time, school actiitives…, (Matching : question and answer)
IV. Wrting:
IV.1: rewrite the sentences so that the meaning has not change (exclamation,suggestion, making suggestions, invitation)
C. Skills: Speaking, reading, writing skills.
II. HÌNH THỨC KIỂM TRA (Trắc nghiệm và tự luận)
III. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
(Cấp độ 1)
Thông hiểu
(Cấp độ 2)
Vận dụng
Cấp độ thấp
(Cấp độ 3)
Cấp độ cao
(Cấp độ 4)
I.1
I.2
I.3
I.3
I. Language focus
Số câu:18
Số điểm:4.5
Tỉ lệ %: 45%
Số câu: 14
Số điểm: 3.5
Số câu: 4
Số điểm:1
II. Reading
II.1
Số câu:5
Số điểm:1.25
Tỉ lệ %: 1.25%
Số câu:5
Số điểm:1.25
III. Speaking
III.1
Số câu:7
Số điểm:1.75
Tỉ lệ %: 1.75%
Số câu: 7
Số điểm: 1.75
IV. Writing
IV.1
IV.1
Số câu:7
Số điểm:3.5
Tỉ lệ %:35%
Số câu:3
Số điểm:1.5
Số câu:2
Số điểm:1.0
Tổng số câu:35
Tổng số điểm:10
Tỉ lệ %:100%
Tổng số câu:14
Tổng số điểm:3.5
Tỉ lệ %:35%
Tổng số câu:14
Tổng số điểm:4.5
Tỉ lệ %: 30%
Tổng số câu:7
Tổng số điểm:2.5
Tỉ lệ %:25%
Tổng số câu:1
Tổng số điểm:1.0
Tỉ lệ %:10%
I. Phonetics: (1pts)
1. A. chemistry B. dryer C.dictionary D.lovely
2. A. the B. this C. thanks D. that
3. A. late B. snack C. back D. relax
4. A. wet B. better C. rest D. pretty
II. Language focus:
A. Choose the best answer: (2.5 pts)
1. Mr Hai often_________ to HCM city by air.
A. travel B. travelling C. travels D. to travel
2. Schools in Viet Nam usually starts_______ 7.30
A. in B. at C. of D. on
3. _______is it from Ha Noi to Hue ? -> About 680.000 kilometers.
A. How far B. How long C. How often D. How much
4. Mrs Ha is a doctor. She takes care________sick people.
A. to B. on C. of D. in
5. Can I have your_________number ?-> Yes It’s 9231564.
A. address B.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hồ Sĩ Vĩnh Phú
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)