đề kiểm tra
Chia sẻ bởi Dương Ngoc Diệp |
Ngày 09/05/2019 |
40
Chia sẻ tài liệu: đề kiểm tra thuộc Hóa học 12
Nội dung tài liệu:
BÀI 27
PHÂN TÍCH NGUYÊN TỐ
2/27/2011
Tuyết Nữ - sph07
- Mục đích: Phân tích định tính nguyên tố
nhằm xác định các nguyên tố có mặt trong
hợp chất hữu cơ.
- Nguyên tắc: Phân hủy hợp chất hữu cơ
thành hợp chất vô cơ đơn giản rồi nhận biết
hợp chất vô cơ bằng phản ứng đặc trưng.
I. PHÂN TÍCH ĐỊNH TÍNH
2/27/2011
Tuyết Nữ - sph07
1. Xác định cacbon và hiđro
Tiến hành thí nghiệm sau:
Trộn kĩ khoảng 2g glucozo với 2g bột CuO cho vào đáy ống nghiệm.
Đưa nhúm bông có tẩm CuSO4 khan vào 1/3 ống nghiệm.
Lắp ống nghiệm lên giá đỡ.
Đun nóng cẩn thận phần hỗn hợp glucozo và CuO.
2/27/2011
Tuyết Nữ - sph07
Nút ống nghiệm trên bằng nút cao su có ống dẫn khí xuyên qua, đầu ống dẫn khí còn lại sục vào ống nghiệm khác chứa dung dịch Ca(OH)2.
Quan sát thí nghiệm và viết phương trình phản ứng.
1. Xác định cacbon và hiđro
Thí nghiệm
2/27/2011
Tuyết Nữ - sph07
Các phản ứng hóa học xảy ra:
C6H12O6
CuSO4
CO2
H2O
CuSO4.5H2O
H2O
+
+
(màu trắng)
(Màu xanh)
Ca(OH)2
CaCO3↓
CO2
+
Kết luận: trong thành phần của glucozo có C và H.
2/27/2011
Tuyết Nữ - sph07
2. Xác định Nitơ
Hợp chất hữu cơ (có N) muối amoni.
Muối Amoni + Kiềm NH3 (mùi khai) làm quỳ tím ẩm đổi màu xanh Có N.
Thí dụ:
CxHyOzNt
(NH4)2SO4
H2SO4, t0
+ ….
(NH4)2SO4
Na2SO4
t0
+
NaOH
+
2
+
H2O
NH3↑
2
2
H2SO4, t0
2/27/2011
Tuyết Nữ - sph07
3. Xác định Halogen
Hợp chất hữu cơ (có Cl) phân hủy tạo ra HCl.
HCl + dd AgNO3 AgCl↓.
Thí dụ:
CxHyOzClt
CO2
+
+
H2O
HCl
HCl
AgCl↓
+
AgNO3
+
HNO3
Thí nghiệm xác định halogien
2/27/2011
Tuyết Nữ - sph07
Phễu thủy tinh đã tráng dd AgNO3
AgCl
Đốt mẩu giấy lọc có tẩm CHCl3 và C2H5OH
3. Xác định Halogen
2/27/2011
Tuyết Nữ - sph07
II. PHÂN TÍCH ĐỊNH LƯỢNG
- Mục đích: Phân tích định lượng nguyên tố nhằm xác định tỉ lệ hàm lượng các nguyên tố có mặt trong hợp chất hữu cơ.
Nguyên tắc: Phân hủy hợp chất hữu cơ thành hợp chất vô cơ đơn giản rồi định lượng chúng bằng phương pháp khối lượng, phương pháp thể tích hoặc phương pháp khác. Kết quả biểu diễn ra tỉ lệ % về khối lượng.
2/27/2011
Tuyết Nữ - sph07
1. Định lượng cacbon, hiđro
Sơ đồ phân tích định lượng C và H.
A + CuO
CO2 + H2O + O2
CO2 + O2
O2
(1)
(2)
NaOH đặc
H2SO4 đặc
O2
Lò nung
2/27/2011
Tuyết Nữ - sph07
1. Định lượng cacbon, hiđro
A : Chất hữu cơ.
CuO : Cung cấp chất oxi hóa.
Bình 1 : Hấp thụ H2O.
Bình 2 : Hấp thụ CO2.
Dùng dòng khí O2 đuổi hết dòng khí trong thiết bị.
2/27/2011
Tuyết Nữ - sph07
1. Định lượng cacbon, hiđro
Hàm lượng % H tính từ khối lượng của H2O :
Hàm lượng % C tính từ khối lượng của CO2 :
2/27/2011
Tuyết Nữ - sph07
2. Định lượng nitơ
CxHyOzNt
CO2
CuO,t0
+
+
H2O
N2
CO2, t0
- Nung m (mg) hợp chất A chứa N với CuO trong dòng khí CO2:
- Giả sử xác định được V (ml) khí nitơ (đktc) thì khối lượng nitơ (mN) và hàm lượng % N được tính như sau:
2/27/2011
Tuyết Nữ - sph07
3. Định lượng các nguyên tố khác
Halgien : Phân hủy hợp chất hữu cơ, chuyển halogien thành HX rồi định lượng dưới dạng AgX (X = Cl, Br).
Lưu huỳnh : phân hủy hợp chất hữu cơ rồi định lượng lưu huỳnh dưới dạng sunfat.
Oxi : Sau khi xác định C, H, N, halogien, S,… còn lại là oxi.
2/27/2011
Tuyết Nữ - sph07
4. Thí dụ
Nung 4,65 mg một hợp chất hữu cơ A trong dòng khí O2 thu được 13,20 mg CO2 và 16 mg H2O. Ở thí nghiệm khác, nung 5,85 mg hợp chất A với CuO thì thu được 0,67 ml khí N2 (đktc). Tính hàm lượng % của C, H, N và O ở hợp chất A.
Hướng dẫn giải:
2/27/2011
Tuyết Nữ - sph07
Hợp chất A không chứa oxi (vì 0,02% là không đáng kể).
2/27/2011
Tuyết Nữ - sph07
CO2
H2O
A
Chất hữu cơ
Phân tích
định tính
Ca(OH)2
Kết luận có C
NH3↑ (mùi khai)
Kết luận có N
Kết luận có X (halogen)
AgX↓
CỦNG CỐ
Kết luận có H
2/27/2011
Tuyết Nữ - sph07
CO2
H2O
HX
SO2
Phân tích
định lượng
AgX
N2
: Đo thể thể tích ở đktc
CỦNG CỐ
mA (g)
Chất hữu cơ
mO = mA – (mC + mH + mX + mS + mN)
2/27/2011
Tuyết Nữ - sph07
BÀI TẬP VẬN DỤNG
Bài 1:
Để nhận biết khí amoniac sinh ra khi định tính nitơ như trình bày trong bài học, dùng cách nào trong các cách sau đây:
A. Ngửi C. dùng giấy quỳ tẩm ướt
B. Dùng Ag2O D. Dùng phenolphtalein.
2/27/2011
Tuyết Nữ - sph07
BÀI TẬP VẬN DỤNG
Bài 2:
Đốt cháy hoàn toàn 1,8g hợp chất hữu cơ A , dẫn toàn bộ sản phẩm sinh ra lần lượt qua bình 1 đựng H2SO4 đặc và bình 2 đựng dung dịch Ca(OH)2, sau thí nghiệm thấy thoát ra 448ml khí N2 (đktc), khối lượng bình 1 tăng 2,52g, còn bình 2 thu được 8g kết tủa. Xác định thành phần phần trăm các nguyên tố có trong A.
A. 16,67%H; 64,15%C;19,18%N.
B. 15,59%H; 56,05%C; 28,36%N.
C. 15,56%H; 53,33%C; 31,11%N.
D. 14,47%H; 48,76%C; 36,77%N.
2/27/2011
Tuyết Nữ - sph07
SAI RỒI BẠN ƠI
Hic! Làm lại thôi.
Lần này sẽ đúng!
1 2
2/27/2011
Tuyết Nữ - sph07
Quyết dành điểm 10!
CHÚC MỪNG BẠN!
1 2
2/27/2011
Tuyết Nữ - sph07
CHÚC CÁC EM HỌC TỐT
PHÂN TÍCH NGUYÊN TỐ
2/27/2011
Tuyết Nữ - sph07
- Mục đích: Phân tích định tính nguyên tố
nhằm xác định các nguyên tố có mặt trong
hợp chất hữu cơ.
- Nguyên tắc: Phân hủy hợp chất hữu cơ
thành hợp chất vô cơ đơn giản rồi nhận biết
hợp chất vô cơ bằng phản ứng đặc trưng.
I. PHÂN TÍCH ĐỊNH TÍNH
2/27/2011
Tuyết Nữ - sph07
1. Xác định cacbon và hiđro
Tiến hành thí nghiệm sau:
Trộn kĩ khoảng 2g glucozo với 2g bột CuO cho vào đáy ống nghiệm.
Đưa nhúm bông có tẩm CuSO4 khan vào 1/3 ống nghiệm.
Lắp ống nghiệm lên giá đỡ.
Đun nóng cẩn thận phần hỗn hợp glucozo và CuO.
2/27/2011
Tuyết Nữ - sph07
Nút ống nghiệm trên bằng nút cao su có ống dẫn khí xuyên qua, đầu ống dẫn khí còn lại sục vào ống nghiệm khác chứa dung dịch Ca(OH)2.
Quan sát thí nghiệm và viết phương trình phản ứng.
1. Xác định cacbon và hiđro
Thí nghiệm
2/27/2011
Tuyết Nữ - sph07
Các phản ứng hóa học xảy ra:
C6H12O6
CuSO4
CO2
H2O
CuSO4.5H2O
H2O
+
+
(màu trắng)
(Màu xanh)
Ca(OH)2
CaCO3↓
CO2
+
Kết luận: trong thành phần của glucozo có C và H.
2/27/2011
Tuyết Nữ - sph07
2. Xác định Nitơ
Hợp chất hữu cơ (có N) muối amoni.
Muối Amoni + Kiềm NH3 (mùi khai) làm quỳ tím ẩm đổi màu xanh Có N.
Thí dụ:
CxHyOzNt
(NH4)2SO4
H2SO4, t0
+ ….
(NH4)2SO4
Na2SO4
t0
+
NaOH
+
2
+
H2O
NH3↑
2
2
H2SO4, t0
2/27/2011
Tuyết Nữ - sph07
3. Xác định Halogen
Hợp chất hữu cơ (có Cl) phân hủy tạo ra HCl.
HCl + dd AgNO3 AgCl↓.
Thí dụ:
CxHyOzClt
CO2
+
+
H2O
HCl
HCl
AgCl↓
+
AgNO3
+
HNO3
Thí nghiệm xác định halogien
2/27/2011
Tuyết Nữ - sph07
Phễu thủy tinh đã tráng dd AgNO3
AgCl
Đốt mẩu giấy lọc có tẩm CHCl3 và C2H5OH
3. Xác định Halogen
2/27/2011
Tuyết Nữ - sph07
II. PHÂN TÍCH ĐỊNH LƯỢNG
- Mục đích: Phân tích định lượng nguyên tố nhằm xác định tỉ lệ hàm lượng các nguyên tố có mặt trong hợp chất hữu cơ.
Nguyên tắc: Phân hủy hợp chất hữu cơ thành hợp chất vô cơ đơn giản rồi định lượng chúng bằng phương pháp khối lượng, phương pháp thể tích hoặc phương pháp khác. Kết quả biểu diễn ra tỉ lệ % về khối lượng.
2/27/2011
Tuyết Nữ - sph07
1. Định lượng cacbon, hiđro
Sơ đồ phân tích định lượng C và H.
A + CuO
CO2 + H2O + O2
CO2 + O2
O2
(1)
(2)
NaOH đặc
H2SO4 đặc
O2
Lò nung
2/27/2011
Tuyết Nữ - sph07
1. Định lượng cacbon, hiđro
A : Chất hữu cơ.
CuO : Cung cấp chất oxi hóa.
Bình 1 : Hấp thụ H2O.
Bình 2 : Hấp thụ CO2.
Dùng dòng khí O2 đuổi hết dòng khí trong thiết bị.
2/27/2011
Tuyết Nữ - sph07
1. Định lượng cacbon, hiđro
Hàm lượng % H tính từ khối lượng của H2O :
Hàm lượng % C tính từ khối lượng của CO2 :
2/27/2011
Tuyết Nữ - sph07
2. Định lượng nitơ
CxHyOzNt
CO2
CuO,t0
+
+
H2O
N2
CO2, t0
- Nung m (mg) hợp chất A chứa N với CuO trong dòng khí CO2:
- Giả sử xác định được V (ml) khí nitơ (đktc) thì khối lượng nitơ (mN) và hàm lượng % N được tính như sau:
2/27/2011
Tuyết Nữ - sph07
3. Định lượng các nguyên tố khác
Halgien : Phân hủy hợp chất hữu cơ, chuyển halogien thành HX rồi định lượng dưới dạng AgX (X = Cl, Br).
Lưu huỳnh : phân hủy hợp chất hữu cơ rồi định lượng lưu huỳnh dưới dạng sunfat.
Oxi : Sau khi xác định C, H, N, halogien, S,… còn lại là oxi.
2/27/2011
Tuyết Nữ - sph07
4. Thí dụ
Nung 4,65 mg một hợp chất hữu cơ A trong dòng khí O2 thu được 13,20 mg CO2 và 16 mg H2O. Ở thí nghiệm khác, nung 5,85 mg hợp chất A với CuO thì thu được 0,67 ml khí N2 (đktc). Tính hàm lượng % của C, H, N và O ở hợp chất A.
Hướng dẫn giải:
2/27/2011
Tuyết Nữ - sph07
Hợp chất A không chứa oxi (vì 0,02% là không đáng kể).
2/27/2011
Tuyết Nữ - sph07
CO2
H2O
A
Chất hữu cơ
Phân tích
định tính
Ca(OH)2
Kết luận có C
NH3↑ (mùi khai)
Kết luận có N
Kết luận có X (halogen)
AgX↓
CỦNG CỐ
Kết luận có H
2/27/2011
Tuyết Nữ - sph07
CO2
H2O
HX
SO2
Phân tích
định lượng
AgX
N2
: Đo thể thể tích ở đktc
CỦNG CỐ
mA (g)
Chất hữu cơ
mO = mA – (mC + mH + mX + mS + mN)
2/27/2011
Tuyết Nữ - sph07
BÀI TẬP VẬN DỤNG
Bài 1:
Để nhận biết khí amoniac sinh ra khi định tính nitơ như trình bày trong bài học, dùng cách nào trong các cách sau đây:
A. Ngửi C. dùng giấy quỳ tẩm ướt
B. Dùng Ag2O D. Dùng phenolphtalein.
2/27/2011
Tuyết Nữ - sph07
BÀI TẬP VẬN DỤNG
Bài 2:
Đốt cháy hoàn toàn 1,8g hợp chất hữu cơ A , dẫn toàn bộ sản phẩm sinh ra lần lượt qua bình 1 đựng H2SO4 đặc và bình 2 đựng dung dịch Ca(OH)2, sau thí nghiệm thấy thoát ra 448ml khí N2 (đktc), khối lượng bình 1 tăng 2,52g, còn bình 2 thu được 8g kết tủa. Xác định thành phần phần trăm các nguyên tố có trong A.
A. 16,67%H; 64,15%C;19,18%N.
B. 15,59%H; 56,05%C; 28,36%N.
C. 15,56%H; 53,33%C; 31,11%N.
D. 14,47%H; 48,76%C; 36,77%N.
2/27/2011
Tuyết Nữ - sph07
SAI RỒI BẠN ƠI
Hic! Làm lại thôi.
Lần này sẽ đúng!
1 2
2/27/2011
Tuyết Nữ - sph07
Quyết dành điểm 10!
CHÚC MỪNG BẠN!
1 2
2/27/2011
Tuyết Nữ - sph07
CHÚC CÁC EM HỌC TỐT
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Dương Ngoc Diệp
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)