De kiem tra

Chia sẻ bởi Nguyễn Ngọc Sinh | Ngày 27/04/2019 | 212

Chia sẻ tài liệu: de kiem tra thuộc Giáo dục công dân 12

Nội dung tài liệu:



PHẦN TRẮC NGHIỆM: Hãy chọn đáp án đúng nhất rồi điền vào bảng sau:
Câu 1: Nguyên tắc cơ bản để phân chia các trường phái Triết học:
a. Thời gian ra đời. b. Vấn đề cơ bản của Triết học.
c. Thành tựu của khoa học tự nhiên, khoa học xã hội. d. Các câu trên đều đúng.
Câu 2: Theo em, nhận định nào đúng về vai trò của con người đối với giới tự nhiên?
a. Con người không can thiệp được vào sự tồn tại và phát triển của giới tự nhiên.
b. Con người có thể điểu khiển giới tự nhiên bằng ý nghĩ.
c. Con người hoàn toàn phụ thuộc vào giới tự nhiên.
d. Con người có khả năng nhận thức, cải tạo giới tự nhiên.
Câu 3: Xem xét sự vật, hiện tượng như thế nào cho phù hợp với phương pháp luận biện chứng?
a. Sự vật, hiện tượng phiến diện, tồn tại độc lập.
b. Sự vật, hiện tượng không vận động, không phát triển.
c. Sự vật, hiện tượng luôn vận động theo xu hướng tiến lên.
d. Sự vật, hiện tượng luôn vận động theo xu hướng thục lùi
Câu 4: Ví dụ nào sau đây là tri thức Triết học? a. Trái đất quay quanh mặt trời. b. Bình phương của cạnh huyền bằng tổng bình phương của hai cạnh gốc vuông. c. Ngày 3-2-1930 là ngày thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam. d. Mọi sự vật, hiện tượng đều có mối quan hệ nhân quả.
Câu 5: Con ngưới và xã hội loài người là:
a. Sản phẩm của Thương đế. b. Kết quả của sự phát triển lâu dài của giới tự nhiên.
c. Nguồn gốc sản sinh ra giới tự nhiên. d. Xuất hiện cùng thời gian với sự xuất hiện của giới tự nhiên.
Câu 6: Nếu thấy cần thiết, em hãy thay một cụm từ khác vào cụm từ đang được gạch chân trong câu: “ Đời sống thể xác và tinh thần của con người gắn liền khăng khít với giới tự nhiên, vì con người là nguồn gốc của giới tự nhiên”
a. một nửa. b. bao hàm. c. một bộ phận. d. Không cần thiết phải thay.
Câu 7: Hệ thống tư tưởng Triết học Mác thuộc:
a. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan. b. Chủ nghĩa duy tâm khách quan.
c. Chủ nghĩa duy vật siêu hình. d. Chủ nghĩa duy vật, biện chứng.
Câu 8: Câu tục ngữ nào sau đây có hàm chứa yếu tố biện chứng?
a. Nước chảy đá mòn. b. Qua cầu rút ván c. Lời nói gió bay. d. Đồng cam cộng khổ.
Câu 9: Trong các yếu tố sau đây, yếu tố nào không thuộc phạm vi của tôn tại xã hội:
a. Tâm lý xã hội. b. Dân số. c. Môi trường tự nhiên. d. Phương thức sản xuất.
Câu 10: Yếu tố quan trọng nhất của tồn tại xã hội là:
a. Môi trường tự nhiên. b. Mật độ dân số. c. Phương thức sản xuất. d. Hoàn cành địa lý và dân số.
Câu 11: Các yếu tố cấu thành phương thức sản xuất là:
a. Lực lượng sản xuất và môi trường tự nhiên
b. Lực lượng sản xuất, quan hệ sản xuất và môi trường tự nhiên.
c. Lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất.
d. Quan hệ sản xuất và dân số.
Câu 12: Yếu tố giữ vai trò quyết định trong quan hệ sản xuất :
a. Quan hệ phân phối sản phẩm lao động. b. Quan hệ sở hữu tư liệu sản xuất.
c. Quan hệ tổ chức, quản lý và phân công lao động. d. Quan hệ nhân viên và thủ trưởng.
Câu 13: Quan hệ giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất :
a. Hoàn toàn độc lập nhau. b. Trái ngược nhau. c. Mâu thuẫn biện chứng. d. Phủ định lẫn nhau.
Câu 14: Luận điểm sau đây của C.Mác: “Những thời đại kinh tế khác nhau không phải ở chỗ chúng sản xuất cái gì, mà là ở chỗ chúng sản xuất bằng cách nào, với những tư liệu lao động nào”, nhằm nhấn mạnh:
a. Vai trò của quan hệ sản xuất. b. Vai trò của tư liệu sản xuất.
c. Vai trò của trình độ lao động. d. Vai trò của công cụ lao động.
Câu 15
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Ngọc Sinh
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)