De kiem tra
Chia sẻ bởi Đoàn Quang Định |
Ngày 18/10/2018 |
31
Chia sẻ tài liệu: de kiem tra thuộc Tiếng Anh 7
Nội dung tài liệu:
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ II
ANH VĂN 8 ( NĂM HỌC 2008 -2009 )
I) Passive forms : ( bị động )
1) Simple present tense of passive : ( thì hiện tại đơn của bị động )
S + Is / Are / Am + P.P + ( b + 0 )
EX: A letter is written by her
2) Simple past tense of passive : ( thì khứ i đơn của bị động
S + Was / Were + P.P + ( by + 0 )
EX: This bike was bought by Ba last year.
3) Present progressive tense of passive : ( thì hiện tại tiếp diễn của bị động
S + Is / Am /Are + being+ P.P + ( by + 0 )
EX: A dress is being made by her now.
4) Simple future tense of passive ( thì tương lai đơn của bị động uyeeta
S + Will / shall + be + P.P + ( by + 0 )
* S + Is / Am / Are + going to + be + P.P + ( by + 0 )
EX: This machine will be repaired by Mr Tan tomorrow.
* Notes: Động từ khiếm khuyết như: Can, Must, May…….. dùng giống với cấu trúc của động từ Will , Shall.
5) Past progressive tense of passive: ( thì quá khứ tiếp diễn của bị động)
S + Was / Were + being + P.P + ( by + 0 )
EX: Homework was being done by Ba .
6) Present perfect tense of passive : ( thì hiện tại hoàn thành của bị động
S + has / have + been + P.P + ( by + 0 )
EX: A story has just been told to me by my grandmother.
* Notes: Chuyển từ 1 câu chủ động sang bị động
- Đối với những chủ từ không dùng ( by + 0 ) gồm các chủ ngữ : They, People , Someone , Somebody, Every body.
- Những chủ ngữ còn lại : He , She , I , We , You : dùng hoặc không dùng cũng được.
- Những trường hợp bắt buộc phải dùng là: Tên riêng, danh từ chung
- Trạng từ chỉ nơi chốn để trước ( by + 0 ) ,trạng từ thời gian sau ( by + 0 )
II) Reported Speech: ( câu lời nói gián tiếp )
1) Statement:
S + Said ( that ) + S + V2 / Ved
EX: He Said : “ I’ll talk to Mr Tan ”
He Said that he would talk to Mr Tan .
2) Yes / No questions:
S + asked + 0 + If / whether + S + V2 / Ved …..
EX:
a) “ Are you a teacher ” He said to me
He asked me If I was a teacher.
b) “ Do you know Ha Long Bay ? ” Tam said to him
Tam asked him whether he knew Ha long Bay .
* Chuyển từ câu trực tiếp sang câu gián tiếp nó thay đổi về thì, trạng từ, chủ ngữ, tân ngữ, đại từ sở hữu cho phù hợp
III) Tenses: ( thì )
1) Present perfect tense : ( thì hiện tại hoàn thành )
S + has / have + P.P + 0
* Trạng từ dùng ở thì này: Just , lately , recently , since , for , not…yet already .
EX: They have lived here for 15 years.
2) Past progressive tense: ( thì quá khứ tiếp diễn )
S + was / were + V ing + 0
* Trạng từ là 1 thời điểm nhất định trong quá khứ:
At 4 o’clock yesterday.và với liên từ : When , While.
EX: She was mending a shirt when I came.
3) The present progressive tense with “ always ” . ( dùng để diễn tả sự phàn nàn )
S + is /am / are + always + Ving …….
IV) Some structures:
1) Compound Adjectives : ( tính từ kép )
* Form : A + Noun - Ving + Noun
EX : A rice - cooking festival.
2) Question words before to + Inf:
S + V + Question words + To + Inf
EX: I don’t know what to do now.
3) Past participle và present participle : ( Ved, Ving ) ( quá khứ phân từ và hiện tại phân từ )
EX: A man wearing white shirt is my father.
A toy made from china is ten dollars.
4) Would you mind + Ving …… ?
Do you mind + Ving ……… ?
Would you mind If I + V2 / Ved . (Simple past
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đoàn Quang Định
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)