đề kiểm tra

Chia sẻ bởi Lê Hà Thu | Ngày 18/10/2018 | 43

Chia sẻ tài liệu: đề kiểm tra thuộc Hình học 9

Nội dung tài liệu:

Đề kiểm tra 15 phút - đại số 8 (Chương iii)

Câu 1 (2đ):
a) Điều kiện xác định của phương trình là ...............................
b) Phương trình x(x+1) = 0 có tập nghiệm là S = ........
Câu 2(8đ): Giải phương trình:
a) 3(x + 2) - 16 = 7(2 - 3x)
b) x(x - 1) + 7(x - 1) = 0


======================================================
Hướng dẫn chấm
Câu 1(1,5đ): Mỗi ý điền đúng được 0,75đ
a) x # 1; x # -1 và x # 0
b) S = {0; -1}.
Câu 2(8,5đ):
a) 3(x + 2) - 16 = 7(2 - 3x)
<=> 3x + 6 - 16 = 14 - 21x (0,5đ)
<=> 3x + 21x = 14 + 10 (0,5đ)
<=> 24x = 24 (0,5đ)
<=> x = 1 (0,5đ)
Vậy tập nghiệm của phương trình là S = {1} (0,5đ)
b) x(x - 1) + 7(x - 1) = 0
<=> (x - 1) (x + 7) = 0 (1đ)
x - 1 = 0 x = 1
x + 7 = 0 x = -7 (1đ)
Vậy tập nghiệm của phương trình là S = {1; -7} (0,5đ)

Ta có: x3 - 1 = (x - 1)(x2 + x +1) mà x2 + x +1 > 0 với mọi x
Vậy điều kiện xác định của phương trình là x # 1 (0,5đ)

x- 1 = 0 x = 1 ( KTMĐK x # 1)
2x - 1= 0 x = 0,5 (TMĐK x # 1) (0,5đ)
Vậy tập nghiệm của phương trình là S = {0,5} (0,5đ)
Đề kiểm tra 15 phút - Hình học lớp 8 (chương III)

Câu 1(2,5đ):
Cho có MN // BC, AE là tia phân giác của Hãy vận dụng hệ quả của định lí Talet và tính chất đường phân giác của tam giác để viết tỉ số của các đoạn thẳng tỉ lệ.

Câu 2 (7,5đ):
Hình thang ABCD (AB //CD) có AB = 2cm; AD = 4cm; DB = 5cm và
Chứng minh:
a) 
b) Tính độ dài các cạnh BC, CD.

==================================================
Hướng dẫn chấm

Câu 1(2,5đ):
Vì MN // BC nên theo hệ quả của định lí TaLet ta có(1,5đ)
Vì AE là tia phân giác của nên ta có: (1đ)
Câu 2(7,5đ): Vẽ đúng hình được 0,5đ

Chứng minh
a) Xét và có: (GT) (0,5đ)
Vì AB // CD (GT) => (hai góc so le trong) (1đ)
Do đó  (g.g) (1đ)
b) Từ  (theo chứng minh câu a) (0,5đ)
=> (2đ)
=> BC = 2,5cm (1đ)
=> DC = 6,25cm (1đ)

Đề kiểm tra 10 phút- Đại số 7 (Chương IV)

Câu 1 (3đ): Điền đơn thức thích hợp vào chỗ trống.
a) Bậc của đơn thức 3xy2z3 là
b) Đa thức 2x3 + 8x2 - 5 có bậc là
c) 3xy2 + = - 6xy2
d) - 5x2y3 = - x2y3
Câu 2 (7đ):
a) Cho hai đa thức:
A = 4x3 - 2x2 + x - 5
B = x3 + 4x2 - 3x + 2
Tính : A + B; A- B
b) Tính giá trị của biểu thức sau biết x - y =
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Hà Thu
Dung lượng: | Lượt tài: 4
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)