đề kiêm tra
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Hiền |
Ngày 08/10/2018 |
50
Chia sẻ tài liệu: đề kiêm tra thuộc Toán học 1
Nội dung tài liệu:
Trường TH Nguyễn Đức Thiệu
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA KÌ II
Môn Tiếng Việt
Năm học 2012-2013
( Dành cho GV hướng dẫn học sinh )
I. Kiểm tra đọc ( 10 điểm ). Thời gian 2 phút cho mỗi HS.
Mỗi HS nhìn sách đọc cả bài và trả lời 2 câu hỏi một trong các bài sau :
+ Bài : Cái nhãn vở ( SGK – 52 )
1/ Bạn Giang viết những gì trên nhãn vở ?
2/ Tìm tiếng trong bài có vần ăn, ang.
+ Bài : Bàn tay mẹ ( SGK ) – 55.
1/ Bàn tay mẹ đã làm những việc gì cho chị em Bình ?
2/ Tìm tiếng trong bài có vần an, ơm.
+ Bài : Mưu chú Sẻ ( SGK - 70 )
1/ Khi Sẻ bị Mèo chộp được, Sẻ đã nói gì với Mèo ?
2/ Tìm tiếng trong bài có vần uông, ăt.
II. Kiểm tra viết ( 10 điểm ). Bài Tặng cháu
Viết chính tả theo hình thức tập chép, HS thực hiện trên giấy thi.
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA KÌ II
HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM
MÔN TIẾNG VIỆT
I. Phần đọc ( 10 điểm )
1. Đọc đúng ( 7 điểm ) : (Tính cả lỗi phát âm kể cả phát âm ngọng … tính 1 điểm )
- Điểm 7 : Đọc đúng, rõ ràng, trôi chảy, không mắc lỗi.
- Điểm 6 : Đọc đúng, rõ ràng, trôi chảy, mắc 1 lỗi.
- Điểm 5 : Đọc đúng, rõ ràng, trôi chảy, mắc 2 đến 3 lỗi.
- Điểm 4 : Đọc tương đối đúng, rõ ràng, trôi chảy, mắc 4 đến 5 lỗi.
- Điểm 3 : Đọc tốc độ tạm được, mắc 6 đến 7 lỗi.
- Điểm 2 : Đọc chậm, mắc 8 đến 9 lỗi.
- Điểm 1 : Đọc rất chậm phải đánh vần, mắc 10 đến 11 lỗi.
- Điểm 0 : Đánh vần rất vất vả, mắc rất nhiều lỗi.
2. Đọc hiểu ( 1,5 điểm ). Trả lời đúng câu hỏi thứ 1 được 1,5 điểm, ( Tuỳ theo mức độ trả lời cho điểm ở các mốc 1,5 điểm, 1 điểm, 0,5 điểm ).
3. Tìm đúng tiếng có chứa vần (1,5 điểm ): (tìm đúng, đầy đủ: 1.5 điểm, tìm đúng 2/3 số tiếng được 1 điểm, tìm đúng 1/2 số tiếng được 0.5 điểm)…
II. Phần viết (10 điểm):
1. Viết đúng cả bài (7 điểm) (lưu ý: không bắt lỗi HS không viết hoa chữ cái đầu câu).
- 7 điểm: không mắc lỗi hoặc 1 lỗi nhẹ (ví dụ như quên đánh dấu sắc)
- 6 điểm: 2 lỗi, 5 điểm: 3 lỗi, 4 điểm: 5 đến 6 lỗi, 3 điểm: 7 đến 8 lỗi, 2 điểm: 9 đến 12 lỗi, 1 điểm: trên 12 lỗi.
2. Viết sạch, đẹp, đểu nét, rõ nét: 2 điểm ( mỗi đặc điểm được tính 0.5 điểm).
3. Điền đúng âm, vần vào chỗ trống: 1 điểm (Mỗi chỗ trống điền đúng được tính 0.25 điểm)
Tên HS:…………………………………...
Lớp :……………………………………
Trường:……………………………………
Kiểm tra giữa học kỳ II (2012-2013)
Môn Tiếng Việt lớp 1
Thời gian làm bài : 90 phút
1. Tập chép : Bài Tặng cháu
……………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………
2. Điền ng hay ngh ?
Cháu … e bà gọi. Bé rất ngoan … oãn.
3. Điền vần im hay iêm ?
Mắt lim d… Trăng hình lưỡi l….
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA KÌ II
Môn Tiếng Việt
Năm học 2012-2013
( Dành cho GV hướng dẫn học sinh )
I. Kiểm tra đọc ( 10 điểm ). Thời gian 2 phút cho mỗi HS.
Mỗi HS nhìn sách đọc cả bài và trả lời 2 câu hỏi một trong các bài sau :
+ Bài : Cái nhãn vở ( SGK – 52 )
1/ Bạn Giang viết những gì trên nhãn vở ?
2/ Tìm tiếng trong bài có vần ăn, ang.
+ Bài : Bàn tay mẹ ( SGK ) – 55.
1/ Bàn tay mẹ đã làm những việc gì cho chị em Bình ?
2/ Tìm tiếng trong bài có vần an, ơm.
+ Bài : Mưu chú Sẻ ( SGK - 70 )
1/ Khi Sẻ bị Mèo chộp được, Sẻ đã nói gì với Mèo ?
2/ Tìm tiếng trong bài có vần uông, ăt.
II. Kiểm tra viết ( 10 điểm ). Bài Tặng cháu
Viết chính tả theo hình thức tập chép, HS thực hiện trên giấy thi.
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA KÌ II
HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM
MÔN TIẾNG VIỆT
I. Phần đọc ( 10 điểm )
1. Đọc đúng ( 7 điểm ) : (Tính cả lỗi phát âm kể cả phát âm ngọng … tính 1 điểm )
- Điểm 7 : Đọc đúng, rõ ràng, trôi chảy, không mắc lỗi.
- Điểm 6 : Đọc đúng, rõ ràng, trôi chảy, mắc 1 lỗi.
- Điểm 5 : Đọc đúng, rõ ràng, trôi chảy, mắc 2 đến 3 lỗi.
- Điểm 4 : Đọc tương đối đúng, rõ ràng, trôi chảy, mắc 4 đến 5 lỗi.
- Điểm 3 : Đọc tốc độ tạm được, mắc 6 đến 7 lỗi.
- Điểm 2 : Đọc chậm, mắc 8 đến 9 lỗi.
- Điểm 1 : Đọc rất chậm phải đánh vần, mắc 10 đến 11 lỗi.
- Điểm 0 : Đánh vần rất vất vả, mắc rất nhiều lỗi.
2. Đọc hiểu ( 1,5 điểm ). Trả lời đúng câu hỏi thứ 1 được 1,5 điểm, ( Tuỳ theo mức độ trả lời cho điểm ở các mốc 1,5 điểm, 1 điểm, 0,5 điểm ).
3. Tìm đúng tiếng có chứa vần (1,5 điểm ): (tìm đúng, đầy đủ: 1.5 điểm, tìm đúng 2/3 số tiếng được 1 điểm, tìm đúng 1/2 số tiếng được 0.5 điểm)…
II. Phần viết (10 điểm):
1. Viết đúng cả bài (7 điểm) (lưu ý: không bắt lỗi HS không viết hoa chữ cái đầu câu).
- 7 điểm: không mắc lỗi hoặc 1 lỗi nhẹ (ví dụ như quên đánh dấu sắc)
- 6 điểm: 2 lỗi, 5 điểm: 3 lỗi, 4 điểm: 5 đến 6 lỗi, 3 điểm: 7 đến 8 lỗi, 2 điểm: 9 đến 12 lỗi, 1 điểm: trên 12 lỗi.
2. Viết sạch, đẹp, đểu nét, rõ nét: 2 điểm ( mỗi đặc điểm được tính 0.5 điểm).
3. Điền đúng âm, vần vào chỗ trống: 1 điểm (Mỗi chỗ trống điền đúng được tính 0.25 điểm)
Tên HS:…………………………………...
Lớp :……………………………………
Trường:……………………………………
Kiểm tra giữa học kỳ II (2012-2013)
Môn Tiếng Việt lớp 1
Thời gian làm bài : 90 phút
1. Tập chép : Bài Tặng cháu
……………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………
2. Điền ng hay ngh ?
Cháu … e bà gọi. Bé rất ngoan … oãn.
3. Điền vần im hay iêm ?
Mắt lim d… Trăng hình lưỡi l….
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Hiền
Dung lượng: 49,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)