đề kiểm tra
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Hồng Thắm |
Ngày 08/10/2018 |
60
Chia sẻ tài liệu: đề kiểm tra thuộc Toán học 1
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD&ĐT THANH OAI ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
TRƯỜNG TIỂU HỌC DÂN HÒA Môn: Toán Lớp 1
Năm học 2012-2013
Thời gian: 40 phút
Họ tên học sinh:................................................................Lớp ………………..
Điểm
Giám thị1 :……………..
Giám thị 2:………………
Giám khảo 1:……………....
Giám khảo 2:……………....
PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 ĐIỂM)
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
1.Kết quả của phép trừ 80cm – 50cm là:
A . 20cm B. 30 C. 30cm
2. Thứ tự các số: 90, 40, 30, 70 từ bé đến lớn là:
A. 90 ; 40 ; 30 ; 70 B. 30 ; 40 ; 70 ; 90 C. 90 ; 70 ; 40 ; 30
3. Số liền trước của số 90 là:
A. 79 B. 89 C. 91
4. Số 87 gồm :
A.8 chục và 7 B. 7 chục và 8 đơn vị C. 8 chục và 7 đơn vị
5. Kết quả của phép tính 15 + 4 - 8 là :
A. 11 B. 12 C. 13
6. Hình vẽ bên có :
M . . P
N .
A. 3 điểm ở trong và 3 điểm ở ngoài hình vuông.
B. 2 điểm ở trong và 3 điểm ở ngoài hình vuông. A .
C. 3 điểm ở trong và 2 điểm ở ngoài hình vuông.
B .
II. PHẦN TỰ LUẬN: (6 ĐIỂM)
Bài 1 : Đặt tính rồi tính : ( 2 đ )
35 +50 b. 62 +7 c. 83 – 40 d. 97 – 32
.................. ................... ................... ...................
.................. ................... ................... ...................
................... .................... .................... ....................
Bài 2 . (1đ) a. Điền số thích hợp vào ô trống:
+ 20 - 40 + 30 - 60
>; < ; =
b.
12 + 5 ..... 19 5 5 ..... 79 - 32
Bài 3. Bài toán ( 2đ)
Lan gấp được 20 chiếc thuyền, Hà gấp được 30 chiếc thuyền. Hỏi cả hai bạn gấp được bao nhiêu chiếc thuyền ?
Bài giải :
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 4. Điền dấu( + ; - ) thích hợp vào ô trống: (1 đ)
23
6
12
=
17
PHÒNG GD&ĐT THANH OAI ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
TRƯỜNG TIỂU HỌC DÂN HÒA Môn: Tiếng Việt Lớp 1
Năm học 2012-2013
Thời gian: 40 phút
Họ tên học sinh:................................................................Lớp ………………..
Điểm
Giám thị1 :……………..
Giám thị 2:………………
Giám khảo 1:……………....
Giám khảo 2:……………....
KIỂM TRA ĐỌC
I.ĐỌC THÀNH TIẾNG: (6 ĐIỂM)
Giáo viên cho học sinh đọc một đoạn văn trong bài tập đọc từ tuần 19 đến hết tuần 26 SGK Tiếng Việt lớp 1 tập 2 bằng hình thức rút thăm.
Trả lời 1 câu hỏi theo nội dung của đoạn đọc.
II.ĐỌC THẦM VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI:(4ĐIỂM)
Bài đọc: Cái nhãn vở
Bố cho Giang một quyển vở mới. Giữa trang bìa là một chiếc nhãn vở trang trí rất đẹp. Giang lấy bút nắn nót viết tên trường, tên lớp, họ và tên của em vào nhãn vở.
Bố nhìn những dòng chữ ngay ngắn, khen con gái đã tự viết được nhãn vở.
Dựa vào nội dung bài tập đọc,em hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
1.Từ nào có tiếng trong bài chứa vần ia ?
A. Tờ bìa
B. Trang bìa
C. Bia đá
2. Bạn Giang viết những gì vào nhãn vở ?
A. Tên trường, tên lớp.
B. Họ và tên của em.
C. Tên trường , tên lớp, họ và tên của em.
3. Giang dùng bút viết vào nhãn vở như thế nào?
A. Viết nắn nót.
B. Viết rất nhanh.
C. Viết ngay ngắn.
4. Bố Giang khen bạn ấy thế nào ?
A. Ngoan
B. Viết chữ đẹp
C. Đã tự mình viết được nhãn vở
B. KIỂM TRA VIẾT
I. CHÍNH TẢ: (8 ĐIỂM)
Viết bài :Bàn tay mẹ (
TRƯỜNG TIỂU HỌC DÂN HÒA Môn: Toán Lớp 1
Năm học 2012-2013
Thời gian: 40 phút
Họ tên học sinh:................................................................Lớp ………………..
Điểm
Giám thị1 :……………..
Giám thị 2:………………
Giám khảo 1:……………....
Giám khảo 2:……………....
PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 ĐIỂM)
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
1.Kết quả của phép trừ 80cm – 50cm là:
A . 20cm B. 30 C. 30cm
2. Thứ tự các số: 90, 40, 30, 70 từ bé đến lớn là:
A. 90 ; 40 ; 30 ; 70 B. 30 ; 40 ; 70 ; 90 C. 90 ; 70 ; 40 ; 30
3. Số liền trước của số 90 là:
A. 79 B. 89 C. 91
4. Số 87 gồm :
A.8 chục và 7 B. 7 chục và 8 đơn vị C. 8 chục và 7 đơn vị
5. Kết quả của phép tính 15 + 4 - 8 là :
A. 11 B. 12 C. 13
6. Hình vẽ bên có :
M . . P
N .
A. 3 điểm ở trong và 3 điểm ở ngoài hình vuông.
B. 2 điểm ở trong và 3 điểm ở ngoài hình vuông. A .
C. 3 điểm ở trong và 2 điểm ở ngoài hình vuông.
B .
II. PHẦN TỰ LUẬN: (6 ĐIỂM)
Bài 1 : Đặt tính rồi tính : ( 2 đ )
35 +50 b. 62 +7 c. 83 – 40 d. 97 – 32
.................. ................... ................... ...................
.................. ................... ................... ...................
................... .................... .................... ....................
Bài 2 . (1đ) a. Điền số thích hợp vào ô trống:
+ 20 - 40 + 30 - 60
>; < ; =
b.
12 + 5 ..... 19 5 5 ..... 79 - 32
Bài 3. Bài toán ( 2đ)
Lan gấp được 20 chiếc thuyền, Hà gấp được 30 chiếc thuyền. Hỏi cả hai bạn gấp được bao nhiêu chiếc thuyền ?
Bài giải :
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 4. Điền dấu( + ; - ) thích hợp vào ô trống: (1 đ)
23
6
12
=
17
PHÒNG GD&ĐT THANH OAI ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
TRƯỜNG TIỂU HỌC DÂN HÒA Môn: Tiếng Việt Lớp 1
Năm học 2012-2013
Thời gian: 40 phút
Họ tên học sinh:................................................................Lớp ………………..
Điểm
Giám thị1 :……………..
Giám thị 2:………………
Giám khảo 1:……………....
Giám khảo 2:……………....
KIỂM TRA ĐỌC
I.ĐỌC THÀNH TIẾNG: (6 ĐIỂM)
Giáo viên cho học sinh đọc một đoạn văn trong bài tập đọc từ tuần 19 đến hết tuần 26 SGK Tiếng Việt lớp 1 tập 2 bằng hình thức rút thăm.
Trả lời 1 câu hỏi theo nội dung của đoạn đọc.
II.ĐỌC THẦM VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI:(4ĐIỂM)
Bài đọc: Cái nhãn vở
Bố cho Giang một quyển vở mới. Giữa trang bìa là một chiếc nhãn vở trang trí rất đẹp. Giang lấy bút nắn nót viết tên trường, tên lớp, họ và tên của em vào nhãn vở.
Bố nhìn những dòng chữ ngay ngắn, khen con gái đã tự viết được nhãn vở.
Dựa vào nội dung bài tập đọc,em hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
1.Từ nào có tiếng trong bài chứa vần ia ?
A. Tờ bìa
B. Trang bìa
C. Bia đá
2. Bạn Giang viết những gì vào nhãn vở ?
A. Tên trường, tên lớp.
B. Họ và tên của em.
C. Tên trường , tên lớp, họ và tên của em.
3. Giang dùng bút viết vào nhãn vở như thế nào?
A. Viết nắn nót.
B. Viết rất nhanh.
C. Viết ngay ngắn.
4. Bố Giang khen bạn ấy thế nào ?
A. Ngoan
B. Viết chữ đẹp
C. Đã tự mình viết được nhãn vở
B. KIỂM TRA VIẾT
I. CHÍNH TẢ: (8 ĐIỂM)
Viết bài :Bàn tay mẹ (
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Hồng Thắm
Dung lượng: 137,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)