Đề kiểm tra 45 phút vật lý
Chia sẻ bởi Ngô Quý Cẩn |
Ngày 25/04/2019 |
65
Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra 45 phút vật lý thuộc Vật lý 10
Nội dung tài liệu:
ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT
Mã đề thi 892
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Câu 1: Chọn câu trả lời đầy đủ
Áp suất của chất khí tác dụng lên thành bình phụ thuộc vào:
A. Thể tích bình, loại chất khí và nhiệt độ B. Thể tích bình, số mol khí và nhiệt độ
C. Thể tích bình, khối lượng khí và nhiệt độ D. Loại chất khí, khối lượng khí và nhiệt độ
Câu 2: Một chất khí biến đổi đẳng tích từ trạng thái ban đầu p1=3atm, T1=600K. Trong các thông số trạng thái sau, thông số nào thuộc về chất khí nói trên?
A. p2=2atm, t2=400oC B. p2=2atm, t2=527oC
C. p2=1atm, t2=327oC D. p2=3,2atm, t2=367oC
Câu 3: Cho căn phòng có thể tích 60m3, người ta tăng nhiệt độ phòng từ T1=280K đến T2=300K ở cùng áp suất 1atm. Cho biết khối lượng mol của khí là 28,73g/mol. Tính khối lượng khí thoát ra khỏi căn phòng?
A. 4kg B. 5kg C. 3kg D. 8kg
Câu 4: Định luật Bôilơ- Mariốt miêu tả quá trình nào sau đây?
A. Đẳng áp B. Quá trình biến đổi trạng thái bất kì
C. Đẳng tích D. Đẳng nhiệt
Câu 5: Cho bình 3l đựng khí ở nhiệt độ 27oC, áp suất 4atm. Số phân tử khí có trong bình là:
A. 4,8.1022 B. 6,2.1023 C. 2,94.1023 D. 5,88.1023
Câu 6: Số Avôgađrô có ý nghĩa nào sau đây
A. Số nguyên tử, phân tử có trong 1 mol chất B. Số phân tử, nguyên tử có trong 2 mol chất
C. Số nguyên tử có trong 18g C D. Số phân tử, nguyên tử có trong 3 mol chất
Câu 7: Một lượng không khí được giam trong quả cầu đàn hồi ở trạng thái V=2,5l, t=20oC, p=99,75kPa. Nhúng quả cầu vào nước nhiệt độ 5oC, áp suất 2.105Pa. Thể tích của quả cầu là bao nhiêu?
A. 1,32l B. 2,18l C. 1,18l D. 1,38l
Câu 8: Cho một chất khí biến đổi đẳng nhiệt, biết ban đầu chất khí ở trạng thái p1=2atm, V1=4l. Hỏi trong các trạng thái sau trạng thái nào là của chất khí nói trên?
A. p2=4atm, V2=4l B. p2=8atm, V2=2l C. p2=6atm, V2=3l D. p2=6atm, V2=l
Câu 9: Cho 1 khối khí lí tưởng trạng thái ban đầu là po=1 atm, Vo=8l, To=273K. Biến đổi đẳng nhiệt tới trạng thái có áp suất p1=2atm, rồi đẳng tích tới trạng thái có nhiệt độ T2=819K. Hỏi áp suất cuối cùng của chất khí đó là bao nhiêu?
A. 6atm. B. 7atm. C. 5atm. D. 4atm
Câu 10: Nung nóng một lượng không khí trong điều kiện đẳng áp, người ta thấy nhiệt độ nó tăng thêm 6K, còn thể tích tăng thêm 2% thể tích ban đầu. Nhiệt độ ban đầu của lượng không khí đó là bao nhiêu?
A. 300K B. 600K C. 273K D. 450K
Câu 11: Cho một lượng không khí đựng trong bình. Hỏi áp suất của khí sẽ biến đổi thế nào nếu thể tích bình tăng 3 lần, nhiệt độ giảm đi một nửa?
A. Áp suất giảm 6 lần B. Áp suất tăng gấp bốn
C. Áp suất không đổi D. Áp suất tăng gấp đôi
Câu 12: Cho 22,4m3 khí O2 ở điều kiện tiêu chuẩn. Số mol và số phân tử có trong lượng khí đó là:
A. 10mol; 6,02.1024 B. 1mol; 6,02.1023 C. 5mol; 3,01.1024 D. 1000mol; 6,02.1026
Câu 13: Số phân tử có trong 1l khí O2 ở điều kiện 105Pa, 273K là:
A. 2,65.1022 B. 6,65.1022 C. 6,65.1024 D. 2,65.1020
Câu 14: Các tính chất sau đây, tính chất nào không phải của khí lý tưởng
A. Có khối lượng riêng nhỏ
B. Giữa các phân tử có tương tác đẩy và tương tác hút
C. Dễ nén
D. Bành trướng
Câu 15: Cho một khí biến đổi đẳng áp từ trạng thái có V1
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Ngô Quý Cẩn
Dung lượng: |
Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)