Đề kiểm tra 45 phút trường THPT DL Văn Hiến- Đồng Nai
Chia sẻ bởi Tạ Thành Lãm |
Ngày 27/04/2019 |
37
Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra 45 phút trường THPT DL Văn Hiến- Đồng Nai thuộc Sinh học 12
Nội dung tài liệu:
Trường THPT DL Văn Hiến
2015 ---- 2016
Đề kiểm tra giữa học kỳ 1
Môn Sinh Học 12
Thời gian làm bài: 45 phút;
Mã đề 135
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:.....................................................................SBD: .............................
Câu 1: Trong các tiêu bản hiển vi về bộ NST trong tế bào người sau đây, tiêu bản ở vị trí số thứ tự thứ mấy là của người bị bệnh đao?
1. Bộ NST có 3 NST số 21. 2. Bộ NST có 3 NST số 18. 3. Bộ NST có 2 NST số 21.
4. Bộ NST có 3 NST số 13. 5. Bộ NST có 3 NST X. 6. Bộ NST có 1 NST X.
A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
Câu 2: Theo thuật ngữ của Menđen, mỗi tính trạng do
A. một cặp nhân tố di truyền quy định. B. một cặp alen quy định.
C. hai cặp alen quy định. D. hai cặp nhân tố di truyền quy định.
Câu 3: Trong các loại bệnh và hội chứng sau đây ở người, có mấy loại có thể do đột biến mất đoạn nhiễm sắc thể?
1. Bệnh ung thư máu. 2. Hội chứng mèo kêu.
3. Bệnh đao. 4. Bệnh viêm xoang.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 4: Nội dung của quy luật phân li độc lập là
A. sự phân li độc lập và tổ hợp ngẫu nhiên của các cặp nhân tố di truyền trong giảm phân tạo giao tử.
B. sự phân li độc lập và tổ hợp ngẫu nhiên của các tính trạng trong giảm phân tạo giao tử.
C. sự phân li độc lập và tổ hợp ngẫu nhiên của các kiểu gen trong giảm phân tạo giao tử.
D. sự phân li độc lập và tổ hợp ngẫu nhiên của các alen trong giảm phân tạo giao tử.
Câu 5: Hoá chất gây đột biến 5-BU (5-brôm uraxin) khi thấm vào tế bào gây đột biến thay thế cặp A–T thành cặp G–X. Quá trình thay thế được mô tả theo sơ đồ:
A. A–T → X–5BU → G–5BU → G–X. B. A–T → A–5BU → X–5BU → G–X.
C. A–T → T–5BU → G–5BU → G–X. D. A–T → A–5BU → G–5BU → G–X.
Câu 6: Trong các loài sinh vật sau đây, có bao nhiêu loài có kiểu NST giới tính con đực là XX và con cái là XY?
1. Gà ta. 2. Chim sẻ. 3. Tằm. 4. Chuột. 5. Bò. 6. Dê. 7. Thỏ.
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 7: Ở ruồi giấm, alen A quy định thân xám trội hoàn toàn so với alen a quy định thân đen; alen B quy định cánh dài trội hoàn toàn so với alen b quy định cánh cụt; alen D quy định mắt đỏ trội hoàn toàn so với alen d quy định mắt trắng. Theo lí thuyết, phép lai : cho đời con có tỉ lệ ruồi đực thân xám, cánh cụt, mắt đỏ là :
A. 25% B. 6,25% C. 12,5% D. 18,75%
Câu 8: Cho các sự kiện diễn ra trong quá trình phiên mã:
(1) ARN pôlimeraza bắt đầu tổng hợp mARN tại vị trí đặc hiệu (khởi đầu phiên mã).
(2) ARN pôlimeraza bám vào vùng điều hoà làm gen tháo xoắn để lộ ra mạch gốc có chiều 3` → 5`.
(3) ARN pôlimeraza trượt dọc theo mạch mã gốc trên gen có chiều 3` → 5`.
(4) Khi ARN pôlimeraza di chuyển tới cuối gen, gặp tín hiệu kết thúc thì nó dừng phiên mã.
Trong quá trình phiên mã, các sự kiện trên diễn ra theo trình tự đúng là
A. (2) → (3) → (1) → (4). B. (2) → (1) → (4) → (3).
C. (2) → (4) → (3) → (1). D. (2) → (1) → (3) → (4).
Câu 9: Biết các gen phân li độc lập, hiện tượng trội là trội hoàn toàn. Cho các phép lai:
1. ♂Aa × ♀Aa. 2. ♂Bb × ♀BB. 3.
2015 ---- 2016
Đề kiểm tra giữa học kỳ 1
Môn Sinh Học 12
Thời gian làm bài: 45 phút;
Mã đề 135
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:.....................................................................SBD: .............................
Câu 1: Trong các tiêu bản hiển vi về bộ NST trong tế bào người sau đây, tiêu bản ở vị trí số thứ tự thứ mấy là của người bị bệnh đao?
1. Bộ NST có 3 NST số 21. 2. Bộ NST có 3 NST số 18. 3. Bộ NST có 2 NST số 21.
4. Bộ NST có 3 NST số 13. 5. Bộ NST có 3 NST X. 6. Bộ NST có 1 NST X.
A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
Câu 2: Theo thuật ngữ của Menđen, mỗi tính trạng do
A. một cặp nhân tố di truyền quy định. B. một cặp alen quy định.
C. hai cặp alen quy định. D. hai cặp nhân tố di truyền quy định.
Câu 3: Trong các loại bệnh và hội chứng sau đây ở người, có mấy loại có thể do đột biến mất đoạn nhiễm sắc thể?
1. Bệnh ung thư máu. 2. Hội chứng mèo kêu.
3. Bệnh đao. 4. Bệnh viêm xoang.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 4: Nội dung của quy luật phân li độc lập là
A. sự phân li độc lập và tổ hợp ngẫu nhiên của các cặp nhân tố di truyền trong giảm phân tạo giao tử.
B. sự phân li độc lập và tổ hợp ngẫu nhiên của các tính trạng trong giảm phân tạo giao tử.
C. sự phân li độc lập và tổ hợp ngẫu nhiên của các kiểu gen trong giảm phân tạo giao tử.
D. sự phân li độc lập và tổ hợp ngẫu nhiên của các alen trong giảm phân tạo giao tử.
Câu 5: Hoá chất gây đột biến 5-BU (5-brôm uraxin) khi thấm vào tế bào gây đột biến thay thế cặp A–T thành cặp G–X. Quá trình thay thế được mô tả theo sơ đồ:
A. A–T → X–5BU → G–5BU → G–X. B. A–T → A–5BU → X–5BU → G–X.
C. A–T → T–5BU → G–5BU → G–X. D. A–T → A–5BU → G–5BU → G–X.
Câu 6: Trong các loài sinh vật sau đây, có bao nhiêu loài có kiểu NST giới tính con đực là XX và con cái là XY?
1. Gà ta. 2. Chim sẻ. 3. Tằm. 4. Chuột. 5. Bò. 6. Dê. 7. Thỏ.
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 7: Ở ruồi giấm, alen A quy định thân xám trội hoàn toàn so với alen a quy định thân đen; alen B quy định cánh dài trội hoàn toàn so với alen b quy định cánh cụt; alen D quy định mắt đỏ trội hoàn toàn so với alen d quy định mắt trắng. Theo lí thuyết, phép lai : cho đời con có tỉ lệ ruồi đực thân xám, cánh cụt, mắt đỏ là :
A. 25% B. 6,25% C. 12,5% D. 18,75%
Câu 8: Cho các sự kiện diễn ra trong quá trình phiên mã:
(1) ARN pôlimeraza bắt đầu tổng hợp mARN tại vị trí đặc hiệu (khởi đầu phiên mã).
(2) ARN pôlimeraza bám vào vùng điều hoà làm gen tháo xoắn để lộ ra mạch gốc có chiều 3` → 5`.
(3) ARN pôlimeraza trượt dọc theo mạch mã gốc trên gen có chiều 3` → 5`.
(4) Khi ARN pôlimeraza di chuyển tới cuối gen, gặp tín hiệu kết thúc thì nó dừng phiên mã.
Trong quá trình phiên mã, các sự kiện trên diễn ra theo trình tự đúng là
A. (2) → (3) → (1) → (4). B. (2) → (1) → (4) → (3).
C. (2) → (4) → (3) → (1). D. (2) → (1) → (3) → (4).
Câu 9: Biết các gen phân li độc lập, hiện tượng trội là trội hoàn toàn. Cho các phép lai:
1. ♂Aa × ♀Aa. 2. ♂Bb × ♀BB. 3.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Tạ Thành Lãm
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)